22 câu có “múa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ múa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con gái tôi thích trường múa ba lê. »
•
« Nhảy múa và tận hưởng một lễ hội đường phố »
•
« Nhảy múa là một cách khác để thể hiện cảm xúc. »
•
« Nhảy múa là một hình thức biểu đạt và tập thể dục tuyệt vời. »
•
« Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời; chúng tôi đã nhảy múa suốt đêm. »
•
« Buổi biểu diễn múa thật ấn tượng nhờ vào sự đồng bộ và nhịp điệu. »
•
« Bữa tiệc rất sôi động. Mọi người đều nhảy múa và thưởng thức âm nhạc. »
•
« Nhóm múa đã trình diễn một chương trình dựa trên văn hóa dân gian Andes. »
•
« Nhịp điệu của âm nhạc vui vẻ đến nỗi dường như việc nhảy múa là bắt buộc. »
•
« Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng. »
•
« Bữa tiệc thật tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ nhảy múa nhiều như vậy trong đời. »
•
« Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực. »
•
« Nhịp điệu của âm nhạc tràn ngập không gian và thật không thể cưỡng lại việc nhảy múa. »
•
« Tại bữa tiệc, chúng tôi đã thưởng thức những điệu múa Quechua đầy màu sắc và truyền thống. »
•
« Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu. »
•
« Nhịp điệu yêu thích của tôi để nhảy múa là salsa, nhưng tôi cũng thích nhảy merengue và bachata. »
•
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »
•
« Cô ấy bật radio lên và bắt đầu nhảy múa. Trong khi nhảy, cô ấy cười và hát theo nhịp điệu của âm nhạc. »
•
« José gầy và thích nhảy múa. Mặc dù không có nhiều sức mạnh, José nhảy múa với tất cả trái tim của mình. »
•
« Chúng tôi đã có những ngày tuyệt vời, trong đó chúng tôi dành thời gian để bơi lội, ăn uống và nhảy múa. »
•
« Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate. »
•
« Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động. »