33 câu có “xung”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xung và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa. »

xung: Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó. »

xung: Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

xung: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối và lạnh. Tôi không thể nhìn thấy gì xung quanh. »

xung: Đêm tối và lạnh. Tôi không thể nhìn thấy gì xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng savan đầy những con vật đang tò mò xung quanh. »

xung: Cánh đồng savan đầy những con vật đang tò mò xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng. »

xung: Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình. »

xung: Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lính granadero được chia thành hai đội và xung phong vào kẻ thù. »

xung: Các lính granadero được chia thành hai đội và xung phong vào kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh. »

xung: Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự can thiệp của thẩm phán là rất quan trọng để giải quyết xung đột. »

xung: Sự can thiệp của thẩm phán là rất quan trọng để giải quyết xung đột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôn giáo đã là nguồn cảm hứng và xung đột trong suốt lịch sử nhân loại. »

xung: Tôn giáo đã là nguồn cảm hứng và xung đột trong suốt lịch sử nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đi bộ qua khe núi, thưởng thức phong cảnh núi non xung quanh. »

xung: Chúng tôi đi bộ qua khe núi, thưởng thức phong cảnh núi non xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »

xung: Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già nằm hấp hối trên giường, xung quanh là những người thân yêu của ông. »

xung: Người già nằm hấp hối trên giường, xung quanh là những người thân yêu của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do tình huống khẩn cấp, một khu vực an toàn đã được thiết lập xung quanh khu vực. »

xung: Do tình huống khẩn cấp, một khu vực an toàn đã được thiết lập xung quanh khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »

xung: Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi. »

xung: Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hợp tác và đối thoại là điều cơ bản để giải quyết xung đột và đạt được thỏa thuận. »

xung: Sự hợp tác và đối thoại là điều cơ bản để giải quyết xung đột và đạt được thỏa thuận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đừng quên rằng người xung quanh bạn có thể đang đối mặt với những cuộc chiến vô hình. »

xung: Đừng quên rằng người xung quanh bạn có thể đang đối mặt với những cuộc chiến vô hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên nhiên xung quanh chúng ta đầy những sinh vật đẹp mà chúng ta có thể chiêm ngưỡng. »

xung: Thiên nhiên xung quanh chúng ta đầy những sinh vật đẹp mà chúng ta có thể chiêm ngưỡng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

xung: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »

xung: Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình. »

xung: Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà hiện đại và chức năng phù hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh. »

xung: Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà hiện đại và chức năng phù hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

xung: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôn giáo là một nguồn an ủi và hướng dẫn cho nhiều người, nhưng cũng có thể là nguồn xung đột và chia rẽ. »

xung: Tôn giáo là một nguồn an ủi và hướng dẫn cho nhiều người, nhưng cũng có thể là nguồn xung đột và chia rẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá sấu là loài bò sát sống dưới nước có hàm mạnh mẽ và có khả năng ngụy trang trong môi trường xung quanh. »

xung: Cá sấu là loài bò sát sống dưới nước có hàm mạnh mẽ và có khả năng ngụy trang trong môi trường xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt về chính trị, các nhà lãnh đạo của các quốc gia đã đạt được thỏa thuận để giải quyết xung đột. »

xung: Mặc dù có sự khác biệt về chính trị, các nhà lãnh đạo của các quốc gia đã đạt được thỏa thuận để giải quyết xung đột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử. »

xung: Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác. »

xung: Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta. »

xung: Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »

xung: Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày. »

xung: Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact