19 câu có “thù”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thù và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Ông đã sử dụng một từ ngữ miệt thị để nói về kẻ thù. »
•
« Học cách tha thứ thì tốt hơn là sống với sự thù hận. »
•
« Đừng để sự thù hận tiêu tốn trái tim và tâm trí của bạn. »
•
« Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù. »
•
« Một lâu đài là một pháo đài được xây dựng để bảo vệ khỏi kẻ thù. »
•
« Các lính granadero được chia thành hai đội và xung phong vào kẻ thù. »
•
« Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm. »
•
« Cuộc chiến bắt đầu khi chỉ huy quyết định tấn công pháo đài của kẻ thù. »
•
« Sự ác ý có thể phá hủy tình bạn và tạo ra những thù hằn không cần thiết. »
•
« Người lính dũng cảm đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng tất cả sức lực của mình. »
•
« Các chiến binh được trang bị cho trận chiến, sẵn sàng đối mặt với kẻ thù của họ. »
•
« Người chiến binh loạng choạng sau cú đánh cuối cùng, nhưng từ chối ngã trước kẻ thù. »
•
« Xác ướp bị nguyền rủa đã ra khỏi quan tài, khát khao báo thù những kẻ đã xúc phạm nó. »
•
« Các binh sĩ quyết định đào hào để bảo vệ vị trí của mình khỏi sự tiến công của kẻ thù. »
•
« Những người elf nhìn thấy quân đội kẻ thù đang tiến lại gần và chuẩn bị cho trận chiến. »
•
« Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó. »
•
« Với sức mạnh của một con sư tử, chiến binh đã đối mặt với kẻ thù của mình, biết rằng chỉ có một trong hai người sẽ sống sót. »
•
« Bà phù thủy, với chiếc mũ nhọn và cái nồi bốc khói, đã tung ra những phép thuật và lời nguyền chống lại kẻ thù của mình, bất chấp hậu quả. »
•
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »