26 câu có “hậu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hậu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thời tiết khí hậu sáng nay rất khắc nghiệt. »

hậu: Thời tiết khí hậu sáng nay rất khắc nghiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm. »

hậu: Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù. »

hậu: Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lý thuyết về sự lạc hậu có kế hoạch bị nhiều người chỉ trích. »

hậu: Lý thuyết về sự lạc hậu có kế hoạch bị nhiều người chỉ trích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »

hậu: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa. »

hậu: Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bản địa Mỹ là những cư dân gốc của châu Mỹ và hậu duệ của họ. »

hậu: Người bản địa Mỹ là những cư dân gốc của châu Mỹ và hậu duệ của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn. »

hậu: Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều đặc biệt của khí hậu ở khu vực này là mưa rất ít trong mùa hè. »

hậu: Điều đặc biệt của khí hậu ở khu vực này là mưa rất ít trong mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nội luôn chào đón chúng tôi bằng sự hiền hậu và một đĩa bánh quy. »

hậu: Ông nội luôn chào đón chúng tôi bằng sự hiền hậu và một đĩa bánh quy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường. »

hậu: Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đại dương là một phần quan trọng của sinh quyển điều chỉnh khí hậu. »

hậu: Các đại dương là một phần quan trọng của sinh quyển điều chỉnh khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong một chế độ quân chủ, vua hoặc hoàng hậu là người đứng đầu nhà nước. »

hậu: Trong một chế độ quân chủ, vua hoặc hoàng hậu là người đứng đầu nhà nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều quốc gia đã ký một liên minh để đối phó với cuộc khủng hoảng khí hậu. »

hậu: Nhiều quốc gia đã ký một liên minh để đối phó với cuộc khủng hoảng khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ. »

hậu: Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành ở những khu vực có khí hậu lạnh. »

hậu: Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành ở những khu vực có khí hậu lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các mùa trong năm thay đổi liên tiếp, mang theo những màu sắc và khí hậu khác nhau. »

hậu: Các mùa trong năm thay đổi liên tiếp, mang theo những màu sắc và khí hậu khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biến đổi khí hậu là một hiện tượng toàn cầu có hậu quả nghiêm trọng đối với hành tinh. »

hậu: Biến đổi khí hậu là một hiện tượng toàn cầu có hậu quả nghiêm trọng đối với hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. »

hậu: Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại cuộc họp, đã thảo luận về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu trong thời điểm hiện tại. »

hậu: Tại cuộc họp, đã thảo luận về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu trong thời điểm hiện tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biến đổi khí hậu là một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học và sự cân bằng sinh thái của hành tinh. »

hậu: Biến đổi khí hậu là một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học và sự cân bằng sinh thái của hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt là những loài chim không thể bay và sống ở những vùng khí hậu lạnh như Nam Cực. »

hậu: Những con chim cánh cụt là những loài chim không thể bay và sống ở những vùng khí hậu lạnh như Nam Cực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái đất là môi trường sống tự nhiên của con người. Tuy nhiên, ô nhiễm và biến đổi khí hậu đang gây hại cho nó. »

hậu: Trái đất là môi trường sống tự nhiên của con người. Tuy nhiên, ô nhiễm và biến đổi khí hậu đang gây hại cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học chuyên nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu toàn diện về tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái. »

hậu: Nhà khoa học chuyên nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu toàn diện về tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút. »

hậu: Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Di tích của ông hôm nay nằm yên nghỉ ở đó, trong lăng mộ mà hậu thế dựng lên như một sự tri ân dành cho người đã hy sinh để chúng ta có một tổ quốc vĩ đại. »

hậu: Di tích của ông hôm nay nằm yên nghỉ ở đó, trong lăng mộ mà hậu thế dựng lên như một sự tri ân dành cho người đã hy sinh để chúng ta có một tổ quốc vĩ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact