10 câu có “góp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ góp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sự quyên góp hào phóng giúp đỡ từ thiện. »
•
« Chế độ ăn uống hợp lý góp phần vào một cơ thể khỏe mạnh. »
•
« Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường. »
•
« Ông đã nhận giải thưởng vì những đóng góp xã hội nổi bật của mình. »
•
« Ông đã nhận được danh hiệu tiến sĩ danh dự vì những đóng góp của mình cho khoa học. »
•
« Tham gia vào hoạt động từ thiện cho phép chúng ta đóng góp vào sự phúc lợi của người khác. »
•
« Nhà văn đã nhận được một giải thưởng vì những đóng góp nổi bật của ông cho văn học đương đại. »
•
« Với các khoản quyên góp, tổ chức từ thiện có thể mở rộng các chương trình hỗ trợ và giúp đỡ của mình. »
•
« Nhà từ thiện đã quyên góp những khoản tiền lớn cho các tổ chức từ thiện giúp đỡ những người cần thiết. »
•
« Hôm nay chúng ta biết rằng quần thể thực vật trong nước của biển và sông có thể góp phần giải quyết vấn đề thiếu hụt thực phẩm. »