6 câu có “vitamin”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vitamin và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kiwi là một loại trái cây rất giàu vitamin. »

vitamin: Kiwi là một loại trái cây rất giàu vitamin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rau chân vịt là một nguồn tốt của vitamin K. »

vitamin: Rau chân vịt là một nguồn tốt của vitamin K.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cam là một loại trái cây rất bổ dưỡng chứa nhiều vitamin C. »

vitamin: Cam là một loại trái cây rất bổ dưỡng chứa nhiều vitamin C.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái cây là một loại thực phẩm có đặc điểm rất giàu vitamin C. »

vitamin: Trái cây là một loại thực phẩm có đặc điểm rất giàu vitamin C.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trứng là một thực phẩm rất đầy đủ cung cấp protein, vitamin và khoáng chất. »

vitamin: Trứng là một thực phẩm rất đầy đủ cung cấp protein, vitamin và khoáng chất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »

vitamin: vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact