24 câu có “thịt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thịt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sư tử là một loài động vật ăn thịt. »
•
« Công thức yêu cầu một pound thịt xay. »
•
« Thực đơn bao gồm súp, salad, thịt, v.v. »
•
« Trật tự của loài ăn thịt bao gồm cả sói. »
•
« Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt. »
•
« Cá mập là một loài cá ăn thịt sống ở đại dương. »
•
« Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương. »
•
« Chúng tôi đã làm nước ép từ thịt của quả dưa hấu. »
•
« Đầu bếp quyết định nướng thịt để tạo hương vị khói. »
•
« Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn. »
•
« Tôi đã gọi một đĩa hải sản và thịt trộn cho bữa tối. »
•
« Gà tây có bộ lông rất đẹp và thịt của chúng rất ngon. »
•
« Thức ăn Argentina bao gồm thịt ngon và bánh empanada. »
•
« Chồn hương là động vật ăn thịt và thường sống ở những vùng lạnh. »
•
« Tôi đã mua một miếng thịt bò để nướng trên bếp nướng vào cuối tuần. »
•
« Mỏ của đại bàng đặc biệt sắc bén, cho phép nó cắt thịt một cách dễ dàng. »
•
« Gấu trúc là một loài động vật có vú thuộc họ ăn thịt sống ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. »
•
« Sau một ngày dài làm việc, bữa tối với thịt nướng và rau củ thật là một món ngon cho vị giác. »
•
« Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu. »
•
« Con nai là một loài động vật có mặt ở nhiều nơi trên thế giới và được đánh giá cao vì thịt và sừng của nó. »
•
« Trứng chiên với thịt xông khói và một tách cà phê; đó là bữa ăn đầu tiên trong ngày của tôi, và nó thật ngon! »
•
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »
•
« Cá mập là một loài động vật ăn thịt dưới biển có xương sống, vì chúng có bộ xương, mặc dù được cấu tạo từ sụn thay vì xương. »
•
« Trong một số xã hội, việc ăn thịt heo bị cấm nghiêm ngặt; trong những xã hội khác, nó được coi là một loại thực phẩm khá bình thường. »