12 câu có “heo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ heo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con heo mặc đồ đỏ và trông rất hợp. »

heo: Con heo mặc đồ đỏ và trông rất hợp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con heo đã tạo ra một vũng bùn lớn để làm mát. »

heo: Con heo đã tạo ra một vũng bùn lớn để làm mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con heo hình dạng con heo đầy tiền giấy và tiền xu. »

heo: Con heo hình dạng con heo đầy tiền giấy và tiền xu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là động vật có vú sống dưới nước có thể nhảy ra khỏi mặt nước. »

heo: Cá heo là động vật có vú sống dưới nước có thể nhảy ra khỏi mặt nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy. »

heo: Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Động vật biển rất đa dạng và chứa các loài như cá mập, cá voi và cá heo. »

heo: Động vật biển rất đa dạng và chứa các loài như cá mập, cá voi và cá heo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là một loài động vật có vú biển rất thông minh và giao tiếp bằng âm thanh. »

heo: Cá heo là một loài động vật có vú biển rất thông minh và giao tiếp bằng âm thanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là một loài động vật có vú biển thông minh và tò mò sống trong các đại dương. »

heo: Cá heo là một loài động vật có vú biển thông minh và tò mò sống trong các đại dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là động vật có vú sống dưới nước, chúng giao tiếp qua âm thanh và rất thông minh. »

heo: Cá heo là động vật có vú sống dưới nước, chúng giao tiếp qua âm thanh và rất thông minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo mũi chai là một trong những loài cá heo phổ biến nhất và được tìm thấy ở nhiều đại dương trên thế giới. »

heo: Cá heo mũi chai là một trong những loài cá heo phổ biến nhất và được tìm thấy ở nhiều đại dương trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »

heo: vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong một số xã hội, việc ăn thịt heo bị cấm nghiêm ngặt; trong những xã hội khác, nó được coi là một loại thực phẩm khá bình thường. »

heo: Trong một số xã hội, việc ăn thịt heo bị cấm nghiêm ngặt; trong những xã hội khác, nó được coi là một loại thực phẩm khá bình thường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact