14 câu có “trứng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ trứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Gà mẹ đang ấp trứng trong tổ. »
•
« Các loài chim đã ấp trứng vào mùa xuân. »
•
« Những quả trứng tôi mua ở cửa hàng còn tươi. »
•
« Đập quả trứng và lòng đỏ trộn lẫn với lòng trắng. »
•
« Lòng đỏ trứng được sử dụng để làm một số loại bánh. »
•
« Lòng đỏ trứng mang lại màu sắc và hương vị cho bột. »
•
« Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon. »
•
« Anh trai tôi muốn tôi giúp anh ấy tìm trứng Phục sinh. »
•
« Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo. »
•
« Rùa biển di chuyển hàng nghìn kilômét để đẻ trứng trên bãi biển. »
•
« Rùa biển là một loài bò sát sống ở đại dương và đẻ trứng trên bãi biển. »
•
« Con khỉ mỏ vịt là một loài động vật có vú đẻ trứng và có cái mỏ giống như mỏ vịt. »
•
« Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo. »
•
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »