15 câu có “sữa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sữa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chúng tôi đã mua một hộp sữa một lít. »
•
« Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi. »
•
« Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu. »
•
« Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì. »
•
« Tôi đã mua một ly sinh tố dâu từ người bán sữa ở chợ. »
•
« Bà María bán sản phẩm từ sữa từ đàn gia súc của mình. »
•
« Tôi thích cà phê sữa, trong khi đó, em trai tôi thích trà. »
•
« Tại trang trại, người vắt sữa vắt sữa bò vào lúc bình minh. »
•
« Tuyến vú là một tuyến nằm ở ngực của phụ nữ và sản xuất sữa. »
•
« Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà. »
•
« Những người chăn bò đội mũ và đi giày trước khi ra vắt sữa bò. »
•
« Hôm qua tôi thấy người bán sữa trên chiếc xe đạp trắng của anh ấy. »
•
« Con bò cho sữa để nuôi con, mặc dù cũng phục vụ cho tiêu thụ của con người. »
•
« Động vật có vú là những loài động vật có đặc điểm là có tuyến vú cho phép chúng nuôi con bằng sữa. »
•
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »