8 câu có “tia”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tia và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thác nước lấp lánh dưới những tia nắng mặt trời. »

tia: Thác nước lấp lánh dưới những tia nắng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nụ cười của cô ấy như một tia nắng ban phước trong một ngày mưa. »

tia: Nụ cười của cô ấy như một tia nắng ban phước trong một ngày mưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có thể chiếu một tia sáng vào một lăng kính để phân tách nó thành cầu vồng. »

tia: Bạn có thể chiếu một tia sáng vào một lăng kính để phân tách nó thành cầu vồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào lúc bình minh, đàn cá lấp lánh dưới những tia nắng đầu tiên của mặt trời trên đại dương. »

tia: Vào lúc bình minh, đàn cá lấp lánh dưới những tia nắng đầu tiên của mặt trời trên đại dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu không khí tràn đầy điện. Một tia chớp chiếu sáng bầu trời, theo sau là một tiếng sấm lớn. »

tia: Bầu không khí tràn đầy điện. Một tia chớp chiếu sáng bầu trời, theo sau là một tiếng sấm lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời. »

tia: Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời. »

tia: Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate. »

tia: Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact