50 câu có “cứu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cứu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới. »

cứu: Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hy vọng của người đắm tàu là được cứu sớm. »

cứu: Hy vọng của người đắm tàu là được cứu sớm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người. »

cứu: Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu chuỗi gen trong phòng thí nghiệm. »

cứu: Nghiên cứu chuỗi gen trong phòng thí nghiệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »

cứu: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã có một ý tưởng tuyệt vời đã cứu vãn dự án. »

cứu: Ông đã có một ý tưởng tuyệt vời đã cứu vãn dự án.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm. »

cứu: Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

cứu: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »

cứu: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng. »

cứu: Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận. »

cứu: Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con tàu đã phát hiện người đắm tàu và cứu anh ta. »

cứu: Một con tàu đã phát hiện người đắm tàu và cứu anh ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học. »

cứu: Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ. »

cứu: Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong câu chuyện, hoàng tử cứu công chúa khỏi con rồng. »

cứu: Trong câu chuyện, hoàng tử cứu công chúa khỏi con rồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới. »

cứu: Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ. »

cứu: Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vật lý nghiên cứu bản chất và các quy luật điều khiển nó. »

cứu: Vật lý nghiên cứu bản chất và các quy luật điều khiển nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »

cứu: Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng. »

cứu: Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khảo cổ học là ngành nghiên cứu về các nền văn hóa cổ đại. »

cứu: Khảo cổ học là ngành nghiên cứu về các nền văn hóa cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hộ đã được cử đi hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa. »

cứu: Đội cứu hộ đã được cử đi hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ. »

cứu: Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa lý là khoa học nghiên cứu về Trái Đất và bề mặt của nó. »

cứu: Địa lý là khoa học nghiên cứu về Trái Đất và bề mặt của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toán học là khoa học nghiên cứu về các con số và hình dạng. »

cứu: Toán học là khoa học nghiên cứu về các con số và hình dạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung. »

cứu: Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư. »

cứu: Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người. »

cứu: Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu về sự hấp thụ thuốc rất quan trọng trong dược lý. »

cứu: Nghiên cứu về sự hấp thụ thuốc rất quan trọng trong dược lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy. »

cứu: Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người. »

cứu: Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu so sánh giáo dục trực tuyến với giáo dục trực tiếp. »

cứu: Nghiên cứu so sánh giáo dục trực tuyến với giáo dục trực tiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đắm tàu cuối cùng đã được cứu bởi một chiếc tàu đánh cá. »

cứu: Người đắm tàu cuối cùng đã được cứu bởi một chiếc tàu đánh cá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể. »

cứu: Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp. »

cứu: Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lập luận quy nạp là rất quan trọng cho các nghiên cứu khoa học. »

cứu: Lập luận quy nạp là rất quan trọng cho các nghiên cứu khoa học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên. »

cứu: Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn. »

cứu: Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp. »

cứu: Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »

cứu: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toán học là khoa học nghiên cứu về các số, hình dạng và cấu trúc. »

cứu: Toán học là khoa học nghiên cứu về các số, hình dạng và cấu trúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khoa học nghiên cứu sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm. »

cứu: Các nhà khoa học nghiên cứu sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lực lượng bảo vệ bờ biển đã cứu những người đắm tàu giữa cơn bão. »

cứu: Lực lượng bảo vệ bờ biển đã cứu những người đắm tàu giữa cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo. »

cứu: Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang. »

cứu: Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »

cứu: Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hộ đã đến kịp thời để cứu những người bị mắc kẹt trên núi. »

cứu: Đội cứu hộ đã đến kịp thời để cứu những người bị mắc kẹt trên núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn. »

cứu: Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ. »

cứu: Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hóa học là khoa học nghiên cứu về vật chất và các tính chất của nó. »

cứu: Hóa học là khoa học nghiên cứu về vật chất và các tính chất của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact