16 câu có “nhờ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhờ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó. »

nhờ: Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi hòa nhạc thật ấn tượng nhờ vào âm nhạc và cách dàn dựng. »

nhờ: Buổi hòa nhạc thật ấn tượng nhờ vào âm nhạc và cách dàn dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển. »

nhờ: Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi biểu diễn múa thật ấn tượng nhờ vào sự đồng bộ và nhịp điệu. »

nhờ: Buổi biểu diễn múa thật ấn tượng nhờ vào sự đồng bộ và nhịp điệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt. »

nhờ: Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gắn kết của đội ngũ đã được cải thiện nhờ vào các chiến lược mới. »

nhờ: Sự gắn kết của đội ngũ đã được cải thiện nhờ vào các chiến lược mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối. »

nhờ: Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó. »

nhờ: Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các khối bê tông rất nặng, vì vậy chúng tôi phải nhờ giúp đỡ để chất chúng lên xe tải. »

nhờ: Các khối bê tông rất nặng, vì vậy chúng tôi phải nhờ giúp đỡ để chất chúng lên xe tải.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc họp kinh doanh đã thành công nhờ vào khả năng thuyết phục của giám đốc điều hành. »

nhờ: Cuộc họp kinh doanh đã thành công nhờ vào khả năng thuyết phục của giám đốc điều hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật thú vị khi biết rằng một số loài bò sát có thể tái tạo đuôi của chúng nhờ vào hiện tượng tự cắt. »

nhờ: Thật thú vị khi biết rằng một số loài bò sát có thể tái tạo đuôi của chúng nhờ vào hiện tượng tự cắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình hình kinh tế của đất nước đã cải thiện trong những năm gần đây nhờ vào các cải cách được thực hiện. »

nhờ: Tình hình kinh tế của đất nước đã cải thiện trong những năm gần đây nhờ vào các cải cách được thực hiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên mặt đất có nhiều vi khuẩn sống nhờ vào rác thải, phân, thực vật và động vật chết cũng như chất thải công nghiệp. »

nhờ: Trên mặt đất có nhiều vi khuẩn sống nhờ vào rác thải, phân, thực vật và động vật chết cũng như chất thải công nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã được giới phê bình ca ngợi như một kiệt tác của điện ảnh độc lập, nhờ vào sự chỉ đạo sáng tạo của đạo diễn. »

nhờ: Bộ phim đã được giới phê bình ca ngợi như một kiệt tác của điện ảnh độc lập, nhờ vào sự chỉ đạo sáng tạo của đạo diễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rùa biển là những loài động vật đã sống sót qua hàng triệu năm tiến hóa, nhờ vào sức bền và khả năng bơi lội của chúng. »

nhờ: Rùa biển là những loài động vật đã sống sót qua hàng triệu năm tiến hóa, nhờ vào sức bền và khả năng bơi lội của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy bay là phương tiện cho phép vận chuyển hàng không người và hàng hóa, và hoạt động nhờ vào khí động học và động lực học. »

nhờ: Máy bay là phương tiện cho phép vận chuyển hàng không người và hàng hóa, và hoạt động nhờ vào khí động học và động lực học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact