7 câu ví dụ với “thải”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “thải”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: thải

Đưa ra ngoài những thứ không còn cần thiết, như chất cặn bã, khí, nước thừa trong quá trình sống hoặc sản xuất.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Công ty đã phải sa thải một số nhân viên.

Hình ảnh minh họa thải: Công ty đã phải sa thải một số nhân viên.
Pinterest
Whatsapp
Chất thải điện tử cần được xử lý đặc biệt.

Hình ảnh minh họa thải: Chất thải điện tử cần được xử lý đặc biệt.
Pinterest
Whatsapp
Các nhà máy phải giảm thiểu chất thải độc hại của mình.

Hình ảnh minh họa thải: Các nhà máy phải giảm thiểu chất thải độc hại của mình.
Pinterest
Whatsapp
Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường.

Hình ảnh minh họa thải: Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường.
Pinterest
Whatsapp
Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí.

Hình ảnh minh họa thải: Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí.
Pinterest
Whatsapp
Dù đã cố gắng tránh nhưng doanh nhân buộc phải sa thải một số nhân viên của mình để giảm chi phí.

Hình ảnh minh họa thải: Dù đã cố gắng tránh nhưng doanh nhân buộc phải sa thải một số nhân viên của mình để giảm chi phí.
Pinterest
Whatsapp
Trên mặt đất có nhiều vi khuẩn sống nhờ vào rác thải, phân, thực vật và động vật chết cũng như chất thải công nghiệp.

Hình ảnh minh họa thải: Trên mặt đất có nhiều vi khuẩn sống nhờ vào rác thải, phân, thực vật và động vật chết cũng như chất thải công nghiệp.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact