41 câu có “phân”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ phân và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Có một sự phân chia giữa những người ủng hộ thuyết tiến hóa và những người tin vào sự sáng tạo. »
• « Trong thành phố, người dân sống trong sự phân biệt. Người giàu ở một bên, người nghèo ở bên kia. »
• « Bài viết đã phân tích những lợi ích của việc làm việc từ xa so với việc đến văn phòng hàng ngày. »
• « Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng. »
• « Một chồi sau một chồi bắt đầu phân nhánh từ các cành cây, tạo ra, theo thời gian, một tán lá xanh đẹp mắt. »
• « Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc. »
• « Người làm vườn chăm sóc cẩn thận các cây và hoa, tưới nước và bón phân để chúng phát triển khỏe mạnh và mạnh mẽ. »
• « Bác sĩ tâm thần đã phân tích nguyên nhân của một rối loạn tâm thần và đề xuất một phương pháp điều trị hiệu quả. »
• « Nhà ngôn ngữ học đã phân tích một ngôn ngữ chưa biết và phát hiện mối quan hệ của nó với các ngôn ngữ cổ đại khác. »
• « Trên mặt đất có nhiều vi khuẩn sống nhờ vào rác thải, phân, thực vật và động vật chết cũng như chất thải công nghiệp. »
• « Trong khi đọc văn bản, anh dừng lại thỉnh thoảng để phân tích một từ mà anh không biết và tìm nghĩa của nó trong từ điển. »
• « Nhà kinh tế đã phân tích các số liệu và thống kê để xác định các chính sách kinh tế phù hợp nhất cho sự phát triển của đất nước. »
• « Nếu chúng ta muốn xây dựng một xã hội bao trùm và đa dạng hơn, chúng ta phải đấu tranh chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử và định kiến. »
• « Nhà ngôn ngữ học đã phân tích kỹ lưỡng một văn bản cổ được viết bằng một ngôn ngữ đã chết, phát hiện ra thông tin quý giá về lịch sử của nền văn minh. »
• « Giáo dục là chìa khóa cho một tương lai tốt đẹp hơn, và tất cả chúng ta nên có quyền tiếp cận nó mà không phân biệt điều kiện xã hội hay kinh tế của mình. »