5 câu có “ván”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ván và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những chiếc ván trượt tuyết rất hữu ích trong rừng tuyết. »

ván: Những chiếc ván trượt tuyết rất hữu ích trong rừng tuyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi muốn mua một cái ván trượt, nhưng không có đủ tiền. »

ván: Anh trai tôi muốn mua một cái ván trượt, nhưng không có đủ tiền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »

ván: Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ. »

ván: Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược. »

ván: Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact