1 câu ví dụ có “lỵ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lỵ và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: lỵ

Bệnh nhiễm trùng đường ruột gây tiêu chảy ra máu, đau bụng, thường do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ. »

lỵ: Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact