24 câu có “tường”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tường và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cái rìu treo trên tường của cái kho. »
•
« Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường. »
•
« Marta đã sơn tường bằng một cây cọ lớn và rộng. »
•
« Bức tranh trên tường đã phai màu theo năm tháng. »
•
« Cây thường xuân leo lên các bức tường của lâu đài cổ. »
•
« Em trai tôi luôn vẽ trên tường của ngôi nhà chúng tôi. »
•
« Chúng tôi vẽ một bức tranh tường với một cầu vồng đẹp. »
•
« Người thợ xây tạo một lỗ trên tường để lắp đặt một ổ cắm. »
•
« Chúng tôi nhìn đồng hồ tròn treo trên tường của phòng ăn. »
•
« Họ đã vẽ một con kỳ lân xinh đẹp trên tường của khu vườn. »
•
« Người thợ xây phải làm cho tường thẳng để đảm bảo rằng nó thẳng. »
•
« Bằng tốt nghiệp được đóng khung và treo trên tường của văn phòng. »
•
« Bức tranh tường nhiều màu phản ánh sự đa dạng văn hóa của thành phố. »
•
« Con nhện đã leo lên tường. Nó leo lên đến đèn trần trong phòng của tôi. »
•
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »
•
« Chúng tôi tìm thấy những bức tranh hang động trên các bức tường của hang. »
•
« Bức tranh trên tường được thực hiện bởi một nghệ sĩ vô danh rất tài năng. »
•
« Trên bức tường hoang, những bức tranh graffiti kể những câu chuyện về thành phố. »
•
« Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố. »
•
« Theo ý tôi, hoa văn của giấy dán tường lặp lại quá nhiều, khiến tôi cảm thấy khó chịu khi nhìn. »
•
« Nghệ thuật hang động là một hình thức nghệ thuật tiền sử được tìm thấy trong các hang động và tường đá. »
•
« Băng dính là một vật liệu hữu ích cho nhiều việc, từ việc sửa chữa đồ vật hỏng cho đến dán giấy lên tường. »
•
« Ánh sáng của mặt trăng chiếu sáng căn phòng với một ánh sáng mềm mại và bạc, tạo ra những bóng đổ kỳ quặc trên tường. »
•
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »