16 câu có “treo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ treo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cái rìu treo trên tường của cái kho. »
•
« Con dơi treo ngược trong hang của nó. »
•
« Chúng tôi treo chậu hoa trên ban công. »
•
« Họ treo một vòng hoa Giáng sinh trên hàng rào. »
•
« Chiếc võng treo giữa hai cây cọ trên bãi biển. »
•
« Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn. »
•
« Chúng tôi treo một chuỗi đèn trên cây thông Noel. »
•
« Cô ấy treo móc chìa khóa ở cửa ra vào của ngôi nhà. »
•
« Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo. »
•
« Chúng tôi nhìn đồng hồ tròn treo trên tường của phòng ăn. »
•
« Tôi luôn mua kẹp để treo quần áo vì tôi hay làm mất chúng. »
•
« Bằng tốt nghiệp được đóng khung và treo trên tường của văn phòng. »
•
« Trên con bò treo một cái chuông kêu to mà phát ra âm thanh khi nó đi. »
•
« Chúng tôi ngưỡng mộ bức tranh trừu tượng nhiều màu sắc treo trong bảo tàng. »
•
« Chúng ta phải cấm hút thuốc ở đây trong văn phòng và treo một biển báo như một lời nhắc nhở. »
•
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »