11 câu có “đoạn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đoạn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm. »
•
« Sự im lặng của đêm bị gián đoạn bởi tiếng hát của những con dế. »
•
« Cua là loài giáp xác có đặc điểm là có hai càng và một lớp vỏ phân đoạn. »
•
« Giáo viên đã chỉ ra sự lặp lại trong các đoạn của bài luận của sinh viên. »
•
« Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung. »
•
« Nhạc sĩ jazz đã ngẫu hứng một đoạn solo saxophone trong một câu lạc bộ đêm đông đúc. »
•
« Nhạc sĩ đã chơi một đoạn solo guitar tuyệt vời, khiến khán giả ngỡ ngàng và xúc động. »
•
« Thời tiền sử là giai đoạn của nhân loại trước khi có sự tồn tại của các ghi chép viết. »
•
« Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua. »
•
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »
•
« Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »