7 câu có “xôi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xôi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng. »

xôi: Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mariela đã mua dâu tây và mâm xôi để trang trí bánh. »

xôi: Mariela đã mua dâu tây và mâm xôi để trang trí bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »

xôi: Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác. »

xôi: Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn. »

xôi: Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm đã phát hiện ra một loài cây mới trong một cuộc thám hiểm đến một vùng xa xôi và chưa được biết đến. »

xôi: Nhà thám hiểm đã phát hiện ra một loài cây mới trong một cuộc thám hiểm đến một vùng xa xôi và chưa được biết đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sinh vật học đã thực hiện một cuộc thám hiểm đến một hòn đảo xa xôi để nghiên cứu động thực vật đặc hữu sống ở đó. »

xôi: Nhà sinh vật học đã thực hiện một cuộc thám hiểm đến một hòn đảo xa xôi để nghiên cứu động thực vật đặc hữu sống ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact