7 câu có “xôi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ xôi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng. »
•
« Mariela đã mua dâu tây và mâm xôi để trang trí bánh. »
•
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »
•
« Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác. »
•
« Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn. »
•
« Nhà thám hiểm đã phát hiện ra một loài cây mới trong một cuộc thám hiểm đến một vùng xa xôi và chưa được biết đến. »
•
« Nhà sinh vật học đã thực hiện một cuộc thám hiểm đến một hòn đảo xa xôi để nghiên cứu động thực vật đặc hữu sống ở đó. »