42 câu có “tàu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tàu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đỉnh sóng đã vỡ vào tàu. »

tàu: Đỉnh sóng đã vỡ vào tàu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ nhận ra rằng chuyến tàu bị trễ. »

tàu: Họ nhận ra rằng chuyến tàu bị trễ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu chở hàng đang neo đậu tại cảng. »

tàu: Con tàu chở hàng đang neo đậu tại cảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vịnh đầy những loại tàu thuyền khác nhau. »

tàu: Vịnh đầy những loại tàu thuyền khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con tàu trắng từ từ rời cảng dưới bầu trời xanh. »

tàu: Một con tàu trắng từ từ rời cảng dưới bầu trời xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển. »

tàu: Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu sẽ rời bến dưới sự chỉ huy của chỉ huy Pérez. »

tàu: Con tàu sẽ rời bến dưới sự chỉ huy của chỉ huy Pérez.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến. »

tàu: Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành. »

tàu: Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới. »

tàu: Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi chen chúc trong tàu điện ngầm vào giờ cao điểm. »

tàu: Chúng tôi chen chúc trong tàu điện ngầm vào giờ cao điểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi hành gia đã lên tàu vũ trụ với mục tiêu đến Mặt Trăng. »

tàu: Phi hành gia đã lên tàu vũ trụ với mục tiêu đến Mặt Trăng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn. »

tàu: Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đang chơi với chiếc tàu ngầm đồ chơi trong bồn tắm ở nhà. »

tàu: Cậu bé đang chơi với chiếc tàu ngầm đồ chơi trong bồn tắm ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi. »

tàu: Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó. »

tàu: Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình. »

tàu: Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ bến tàu, chúng tôi quan sát chiếc du thuyền sang trọng đang neo đậu. »

tàu: Từ bến tàu, chúng tôi quan sát chiếc du thuyền sang trọng đang neo đậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình. »

tàu: Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đi bộ trên bến tàu, quan sát những con hải âu bay trên đầu cô. »

tàu: Người phụ nữ đi bộ trên bến tàu, quan sát những con hải âu bay trên đầu cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bờ biển có một ngọn hải đăng sáng ánh sáng hướng dẫn các con tàu vào ban đêm. »

tàu: Bờ biển có một ngọn hải đăng sáng ánh sáng hướng dẫn các con tàu vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »

tàu: Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ. »

tàu: Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con quái vật biển nổi lên từ sâu thẳm, đe dọa những con tàu đi qua lãnh thổ của nó. »

tàu: Con quái vật biển nổi lên từ sâu thẳm, đe dọa những con tàu đi qua lãnh thổ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm. »

tàu: Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác. »

tàu: Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn hải đăng cũ là ánh sáng duy nhất dẫn đường cho những con tàu lạc trong sương mù biển. »

tàu: Ngọn hải đăng cũ là ánh sáng duy nhất dẫn đường cho những con tàu lạc trong sương mù biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tương đồng giữa cuộc sống và một chiếc tàu lượn siêu tốc thường xuất hiện trong văn học. »

tàu: Sự tương đồng giữa cuộc sống và một chiếc tàu lượn siêu tốc thường xuất hiện trong văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »

tàu: Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »

tàu: Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng. »

tàu: Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến. »

tàu: Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất. »

tàu: Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước. »

tàu: Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội tàu nhỏ gồm những chiếc thuyền nhẹ đang băng qua biển trong làn nước yên ả, dưới bầu trời không có mây. »

tàu: Đội tàu nhỏ gồm những chiếc thuyền nhẹ đang băng qua biển trong làn nước yên ả, dưới bầu trời không có mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển cả là một vực thẳm, dường như muốn nuốt chửng những con tàu, như thể nó là một sinh thể đòi hỏi hy sinh. »

tàu: Biển cả là một vực thẳm, dường như muốn nuốt chửng những con tàu, như thể nó là một sinh thể đòi hỏi hy sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »

tàu: Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!"
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội ngũ các nhà khoa học đã thành công trong việc gửi một tàu vũ trụ ra ngoài không gian. »

tàu: Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội ngũ các nhà khoa học đã thành công trong việc gửi một tàu vũ trụ ra ngoài không gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất. »

tàu: Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn. »

tàu: Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão mạnh đến nỗi con tàu bị chao đảo nguy hiểm. Tất cả hành khách đều bị say sóng, và một số người thậm chí còn nôn mửa ra ngoài. »

tàu: Cơn bão mạnh đến nỗi con tàu bị chao đảo nguy hiểm. Tất cả hành khách đều bị say sóng, và một số người thậm chí còn nôn mửa ra ngoài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »

tàu: Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact