50 câu có “toàn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ toàn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Từ đồi nhìn xuống toàn bộ ngôi làng. »
•
« Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh. »
•
« Cột sống nâng đỡ toàn bộ cơ thể con người. »
•
« Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ. »
•
« Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường. »
•
« Hành vi của cô ấy là một bí ẩn hoàn toàn đối với tôi. »
•
« Amazon là một phần quan trọng của sinh quyển toàn cầu. »
•
« Sự ô nhiễm đang gia tăng nhanh chóng trên toàn thế giới. »
•
« Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh. »
•
« Lý do đằng sau quyết định của họ là một bí ẩn hoàn toàn. »
•
« Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu kết nối tất cả chúng ta. »
•
« Sinh thái là một chủ đề phức tạp cần sự hợp tác toàn cầu. »
•
« Cơn mưa không ngừng đã làm ướt hoàn toàn quần áo của tôi. »
•
« Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn. »
•
« Biểu cảm trên khuôn mặt của cô ấy là một câu đố hoàn toàn. »
•
« Chiếc thuyền buồm đã vượt qua toàn bộ đại dương để đến cảng. »
•
« Tính toàn vẹn của cây cầu đã được các kỹ sư đánh giá cẩn thận. »
•
« Bách khoa toàn thư trong nhà tôi rất cổ, nhưng vẫn rất hữu ích. »
•
« Vào đêm Giáng sinh, những ánh đèn chiếu sáng toàn bộ thành phố. »
•
« Juan đã đến cuộc họp cùng với toàn bộ đội ngũ làm việc của mình. »
•
« Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố. »
•
« Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn. »
•
« Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng và được biết đến trên toàn thế giới. »
•
« Việc trồng hoa hướng dương trong vườn là một thành công hoàn toàn. »
•
« Ông tôi sưu tập các tập của một cuốn bách khoa toàn thư nổi tiếng. »
•
« Vành đai mặt trời được quan sát trong một lần nhật thực toàn phần. »
•
« Các động vật nuôi, như chó và mèo, rất phổ biến trên toàn thế giới. »
•
« Khí gas mở rộng trong không gian để lấp đầy hoàn toàn bình chứa nó. »
•
« Đại bàng thích bay rất cao để có thể quan sát toàn bộ lãnh thổ của nó. »
•
« Gấu trúc là một trong những loài gấu nổi tiếng nhất trên toàn thế giới. »
•
« Vệ sinh trong bệnh viện là rất quan trọng cho sự an toàn của bệnh nhân. »
•
« Cuộc họp tập trung vào cách áp dụng hướng dẫn an toàn tại nơi làm việc. »
•
« Cà rốt là một loại rau củ có thể ăn được, được trồng trên toàn thế giới. »
•
« Bạo lực giới là một vấn đề ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ trên toàn thế giới. »
•
« Chỉ đạo của dự án đã được truyền đạt rõ ràng đến toàn bộ đội ngũ làm việc. »
•
« Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố. Nó thật đẹp, nhưng rất xa. »
•
« Từ đồi, chúng ta có thể thấy toàn bộ vịnh được ánh sáng mặt trời chiếu sáng. »
•
« Herpetología là khoa học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư trên toàn thế giới. »
•
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »
•
« Công nghệ đã mở rộng khả năng học tập và tiếp cận thông tin trên toàn thế giới. »
•
« Toàn cầu hóa đã tạo ra một loạt lợi ích và thách thức cho nền kinh tế toàn cầu. »
•
« Do tình huống khẩn cấp, một khu vực an toàn đã được thiết lập xung quanh khu vực. »
•
« Mặc dù mưa to, tài xế xe buýt vẫn giữ được nhịp độ ổn định và an toàn trên đường. »
•
« Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh. »
•
« Pháo đài là một nơi an toàn cho tất cả mọi người. Nó là một nơi trú ẩn khỏi bão tố. »
•
« Ông nổi tiếng vì là một ca sĩ vĩ đại. Danh tiếng của ông lan rộng ra toàn thế giới. »
•
« Cậu bé cảm thấy tuyệt vọng khi thấy món đồ chơi quý giá của mình bị hỏng hoàn toàn. »
•
« Vẻ đẹp của phong cảnh trên núi thật ấn tượng, với một cái nhìn toàn cảnh về dãy núi. »
•
« Cửa hàng này bán các sản phẩm thực phẩm hoàn toàn có nguồn gốc địa phương và hữu cơ. »
•
« Điều quan trọng là ban quản lý phải đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho toàn bộ đội ngũ. »