31 câu có “săn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ săn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cú là những động vật săn mồi vào ban đêm. »

săn: Cú là những động vật săn mồi vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương. »

săn: Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan. »

săn: Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc. »

săn: Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm. »

săn: Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn. »

săn: Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong các biển cực, hải cẩu là một thợ săn linh hoạt. »

săn: Trong các biển cực, hải cẩu là một thợ săn linh hoạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh. »

săn: Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn. »

săn: Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó. »

săn: Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình. »

săn: Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn theo dấu vết của con vật trên tuyết với quyết tâm. »

săn: Người thợ săn theo dấu vết của con vật trên tuyết với quyết tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi. »

săn: Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có thể nguy hiểm cho con người. »

săn: Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có thể nguy hiểm cho con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo. »

săn: Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »

săn: Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù rất khôn ngoan, con cáo không thể thoát khỏi cái bẫy mà thợ săn đã đặt ra. »

săn: Mặc dù rất khôn ngoan, con cáo không thể thoát khỏi cái bẫy mà thợ săn đã đặt ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc săn bắt đã bắt đầu và adrenaline chảy trong huyết quản của chàng thợ săn trẻ. »

săn: Cuộc săn bắt đã bắt đầu và adrenaline chảy trong huyết quản của chàng thợ săn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »

săn: Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một loài săn mồi lớn về đêm, và tên khoa học của nó là "Panthera Puma". »

săn: Báo sư tử là một loài săn mồi lớn về đêm, và tên khoa học của nó là "Panthera Puma".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hổ là loài mèo lớn và hung dữ đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn bắn trái phép. »

săn: Hổ là loài mèo lớn và hung dữ đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn bắn trái phép.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là những loài chim hoạt động vào ban đêm, săn những động vật nhỏ như chuột và thỏ. »

săn: Cú là những loài chim hoạt động vào ban đêm, săn những động vật nhỏ như chuột và thỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá. »

săn: Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »

săn: Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thợ săn ma cà rồng đang truy đuổi những ma cà rồng ác độc, tiêu diệt chúng bằng thánh giá và cây nhọn của mình. »

săn: Thợ săn ma cà rồng đang truy đuổi những ma cà rồng ác độc, tiêu diệt chúng bằng thánh giá và cây nhọn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa, trong thời tiền sử, con người sống trong hang động và sống bằng những con vật mà họ săn được. »

săn: Ngày xửa ngày xưa, trong thời tiền sử, con người sống trong hang động và sống bằng những con vật mà họ săn được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hổ là một loài mèo lớn đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn trộm và sự phá hủy môi trường sống tự nhiên của nó. »

săn: Hổ là một loài mèo lớn đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn trộm và sự phá hủy môi trường sống tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước. »

săn: Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây. »

săn: Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thợ săn ma cà rồng, với thánh giá và cây đinh, chiến đấu chống lại những con ma hút máu ẩn nấp trong bóng tối, quyết tâm làm sạch thành phố khỏi sự hiện diện của chúng. »

săn: Thợ săn ma cà rồng, với thánh giá và cây đinh, chiến đấu chống lại những con ma hút máu ẩn nấp trong bóng tối, quyết tâm làm sạch thành phố khỏi sự hiện diện của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơ chế săn mồi của các loài thực vật này bao gồm việc hoạt động của các cái bẫy tinh vi như các bình đựng xác của họ Nepentaceae, chân sói của Dionaea, giỏ của Genlisea, các móc màu đỏ của Darlingtonia (hay còn gọi là rắn hổ mang), giấy bắt ruồi của Drosera, các sợi co thắt hoặc các nhú bám dính của nấm nước thuộc loại Zoofagos. »

săn: Cơ chế săn mồi của các loài thực vật này bao gồm việc hoạt động của các cái bẫy tinh vi như các bình đựng xác của họ Nepentaceae, chân sói của Dionaea, giỏ của Genlisea, các móc màu đỏ của Darlingtonia (hay còn gọi là rắn hổ mang), giấy bắt ruồi của Drosera, các sợi co thắt hoặc các nhú bám dính của nấm nước thuộc loại Zoofagos.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact