32 câu có “mồi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cú bay bổ nhào để bắt con mồi. »
•
« Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi. »
•
« Cú là những động vật săn mồi vào ban đêm. »
•
« Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó. »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »
•
« Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương. »
•
« Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan. »
•
« Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi. »
•
« Tốc độ của báo thật ấn tượng khi nó chạy theo con mồi. »
•
« Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh. »
•
« Con cáo chạy nhanh giữa những cây tìm kiếm con mồi của mình. »
•
« Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó. »
•
« Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó. »
•
« Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình. »
•
« Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm. »
•
« Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi. »
•
« Những bóng đen di chuyển trong bóng tối, rình rập con mồi của chúng. »
•
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có thể nguy hiểm cho con người. »
•
« Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống. »
•
« Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo. »
•
« Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi. »
•
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »
•
« Ma cà rồng quan sát con mồi của mình từ bóng tối, chờ đợi thời điểm tấn công. »
•
« Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt. »
•
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »
•
« Báo sư tử là một loài săn mồi lớn về đêm, và tên khoa học của nó là "Panthera Puma". »
•
« Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá. »
•
« Kẻ giết người hàng loạt rình rập trong bóng tối, chờ đợi con mồi tiếp theo với sự háo hức. »
•
« Con báo đi bộ trong rừng tìm kiếm con mồi. Khi thấy một con hươu, nó tiến lại một cách lén lút để tấn công. »
•
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước. »
•
« Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra. »
•
« Cơ chế săn mồi của các loài thực vật này bao gồm việc hoạt động của các cái bẫy tinh vi như các bình đựng xác của họ Nepentaceae, chân sói của Dionaea, giỏ của Genlisea, các móc màu đỏ của Darlingtonia (hay còn gọi là rắn hổ mang), giấy bắt ruồi của Drosera, các sợi co thắt hoặc các nhú bám dính của nấm nước thuộc loại Zoofagos. »