32 câu có “mồi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cú bay bổ nhào để bắt con mồi. »

mồi: Cú bay bổ nhào để bắt con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi. »

mồi: Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là những động vật săn mồi vào ban đêm. »

mồi: Cú là những động vật săn mồi vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó. »

mồi: Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »

mồi: Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương. »

mồi: Cá mập là những kẻ săn mồi ăn thịt của đại dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan. »

mồi: Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi. »

mồi: Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tốc độ của báo thật ấn tượng khi nó chạy theo con mồi. »

mồi: Tốc độ của báo thật ấn tượng khi nó chạy theo con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh. »

mồi: Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cáo chạy nhanh giữa những cây tìm kiếm con mồi của mình. »

mồi: Con cáo chạy nhanh giữa những cây tìm kiếm con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó. »

mồi: Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó. »

mồi: Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình. »

mồi: Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm. »

mồi: Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi. »

mồi: Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bóng đen di chuyển trong bóng tối, rình rập con mồi của chúng. »

mồi: Những bóng đen di chuyển trong bóng tối, rình rập con mồi của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có thể nguy hiểm cho con người. »

mồi: Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có thể nguy hiểm cho con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống. »

mồi: Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo. »

mồi: Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi. »

mồi: Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »

mồi: Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng quan sát con mồi của mình từ bóng tối, chờ đợi thời điểm tấn công. »

mồi: Ma cà rồng quan sát con mồi của mình từ bóng tối, chờ đợi thời điểm tấn công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt. »

mồi: Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »

mồi: Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một loài săn mồi lớn về đêm, và tên khoa học của nó là "Panthera Puma". »

mồi: Báo sư tử là một loài săn mồi lớn về đêm, và tên khoa học của nó là "Panthera Puma".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá. »

mồi: Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kẻ giết người hàng loạt rình rập trong bóng tối, chờ đợi con mồi tiếp theo với sự háo hức. »

mồi: Kẻ giết người hàng loạt rình rập trong bóng tối, chờ đợi con mồi tiếp theo với sự háo hức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con báo đi bộ trong rừng tìm kiếm con mồi. Khi thấy một con hươu, nó tiến lại một cách lén lút để tấn công. »

mồi: Con báo đi bộ trong rừng tìm kiếm con mồi. Khi thấy một con hươu, nó tiến lại một cách lén lút để tấn công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước. »

mồi: Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra. »

mồi: Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơ chế săn mồi của các loài thực vật này bao gồm việc hoạt động của các cái bẫy tinh vi như các bình đựng xác của họ Nepentaceae, chân sói của Dionaea, giỏ của Genlisea, các móc màu đỏ của Darlingtonia (hay còn gọi là rắn hổ mang), giấy bắt ruồi của Drosera, các sợi co thắt hoặc các nhú bám dính của nấm nước thuộc loại Zoofagos. »

mồi: Cơ chế săn mồi của các loài thực vật này bao gồm việc hoạt động của các cái bẫy tinh vi như các bình đựng xác của họ Nepentaceae, chân sói của Dionaea, giỏ của Genlisea, các móc màu đỏ của Darlingtonia (hay còn gọi là rắn hổ mang), giấy bắt ruồi của Drosera, các sợi co thắt hoặc các nhú bám dính của nấm nước thuộc loại Zoofagos.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact