18 câu có “bụng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bụng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Thật tốt bụng khi anh ấy đề nghị giúp đỡ tôi. »
•
« Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng. »
•
« Ông ấy luôn là một người hào phóng và tốt bụng. »
•
« Tôi ước gì con người đối xử với nhau tốt bụng hơn. »
•
« Người già trong cửa hàng rất tốt bụng với mọi người. »
•
« Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe. »
•
« Người tốt bụng nhất mà tôi từng biết trong đời là bà của tôi. »
•
« Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại. »
•
« Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng. »
•
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »
•
« Chó bị bỏ rơi đã tìm thấy một chủ nhân tốt bụng chăm sóc nó thật tốt. »
•
« Một số người tìm đến phẫu thuật thẩm mỹ để thay đổi diện mạo của bụng. »
•
« Các chuyên gia dinh dưỡng nói với chúng ta... cách loại bỏ cái bụng đó. »
•
« Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. »
•
« Múa bụng là một hình thức nghệ thuật đã được thực hành từ hàng ngàn năm trước. »
•
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »
•
« Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì. »
•
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »