18 câu có “bụng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bụng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thật tốt bụng khi anh ấy đề nghị giúp đỡ tôi. »

bụng: Thật tốt bụng khi anh ấy đề nghị giúp đỡ tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng. »

bụng: Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy luôn là một người hào phóng và tốt bụng. »

bụng: Ông ấy luôn là một người hào phóng và tốt bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi ước gì con người đối xử với nhau tốt bụng hơn. »

bụng: Tôi ước gì con người đối xử với nhau tốt bụng hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già trong cửa hàng rất tốt bụng với mọi người. »

bụng: Người già trong cửa hàng rất tốt bụng với mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe. »

bụng: Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người tốt bụng nhất mà tôi từng biết trong đời là bà của tôi. »

bụng: Người tốt bụng nhất mà tôi từng biết trong đời là bà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại. »

bụng: Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng. »

bụng: Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »

bụng: Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó bị bỏ rơi đã tìm thấy một chủ nhân tốt bụng chăm sóc nó thật tốt. »

bụng: Chó bị bỏ rơi đã tìm thấy một chủ nhân tốt bụng chăm sóc nó thật tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số người tìm đến phẫu thuật thẩm mỹ để thay đổi diện mạo của bụng. »

bụng: Một số người tìm đến phẫu thuật thẩm mỹ để thay đổi diện mạo của bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các chuyên gia dinh dưỡng nói với chúng ta... cách loại bỏ cái bụng đó. »

bụng: Các chuyên gia dinh dưỡng nói với chúng ta... cách loại bỏ cái bụng đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. »

bụng: Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Múa bụng là một hình thức nghệ thuật đã được thực hành từ hàng ngàn năm trước. »

bụng: Múa bụng là một hình thức nghệ thuật đã được thực hành từ hàng ngàn năm trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »

bụng: Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì. »

bụng: Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »

bụng: Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact