50 câu có “nghe”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghe và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi thích nghe tiếng chim hót. »
•
« Pedro cười khi nghe câu chuyện cười. »
•
« Con chó sủa ầm ĩ khi nghe tiếng chuông. »
•
« Cô ấy nghe tin tức và không thể tin được. »
•
« Tôi thích nghe nhạc khi tôi ở nhà một mình. »
•
« Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào. »
•
« Nhà vua rất tức giận và không muốn nghe ai cả. »
•
« Câu chuyện đó nghe có vẻ quá tốt để là sự thật. »
•
« Khi nghe tiếng chó sủa, da của anh ta nổi da gà. »
•
« Cô ấy nhướn mày khi nghe thấy bình luận bất ngờ. »
•
« Nồi đã nóng quá và tôi bắt đầu nghe thấy tiếng rít. »
•
« Câu chuyện mà tôi nghe khi còn nhỏ đã khiến tôi khóc. »
•
« Tôi nghe thấy tiếng vo ve của một con ruồi trong bếp. »
•
« Khi nghe tin tức, anh cảm thấy choáng ngợp bởi nỗi buồn. »
•
« Ban quản lý phải sẵn sàng lắng nghe ý kiến của nhân viên. »
•
« Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay. »
•
« Câu chuyện ma đã khiến tất cả người nghe cảm thấy rùng rợn. »
•
« Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng. »
•
« Bỗng dưng, chúng tôi nghe thấy một tiếng động lạ trong vườn. »
•
« Bạn có nghe câu chuyện về cách ông bà của bạn gặp nhau không? »
•
« Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm. »
•
« Âm nhạc mà tôi nghe thật buồn và u sầu, nhưng tôi vẫn thích nó. »
•
« Có thể nghe thấy một thiên thần đang hát và đậu trên một đám mây. »
•
« Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe. »
•
« Nỗi sợ của cô bắt đầu tan biến khi cô nghe thấy giọng nói của anh. »
•
« Hôm qua tôi nghe một câu chuyện về người hàng xóm mà tôi không tin. »
•
« Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được. »
•
« Sau khi cơn bão qua đi, chỉ còn nghe thấy âm thanh nhẹ nhàng của gió. »
•
« Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh. »
•
« Âm nhạc là đam mê của tôi và tôi thích nghe, nhảy và hát suốt cả ngày. »
•
« Trong hang động, chúng tôi nghe thấy tiếng vọng của giọng nói của mình. »
•
« Ông tôi dành những ngày của mình để đọc sách và nghe nhạc cổ điển ở nhà. »
•
« Chỉ có thể nghe thấy tiếng tích tắc đơn điệu trong căn phòng trống rỗng. »
•
« Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình. »
•
« Nếu bạn định nói, trước tiên bạn phải lắng nghe. Điều này rất quan trọng. »
•
« Tại bãi biển, tôi đã thưởng thức một ly đá bào trong khi nghe tiếng sóng. »
•
« Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở thái dương khi nghe thấy âm thanh bất ngờ. »
•
« Có những người không biết lắng nghe và vì vậy mối quan hệ của họ rất thất bại. »
•
« Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy. »
•
« Sự lặp lại trong bài phát biểu của anh ấy khiến nó trở nên nhàm chán khi nghe. »
•
« Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở. »
•
« Tối hôm đó, chúng tôi đã nghe những câu chuyện truyền cảm hứng bên cạnh lửa trại. »
•
« Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm. »
•
« Tôi không định chờ đợi bạn cả đời, cũng không muốn nghe những lời biện hộ của bạn. »
•
« Âm thanh của cây sáo thật nhẹ nhàng và huyền ảo; anh ta lắng nghe trong sự mê mẩn. »
•
« Tôi đã nghe rằng một số con sói sống đơn độc, nhưng chủ yếu chúng tụ tập thành bầy. »
•
« Từ cửa sổ của tôi, tôi nghe thấy tiếng ồn ào của đường phố và thấy bọn trẻ đang chơi. »
•
« Mặc dù tôi không hiểu hết những gì họ nói, nhưng tôi thích nghe nhạc bằng các ngôn ngữ khác. »
•
« Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy. »
•
« Tiếng ồn của xích và còng tay là điều duy nhất có thể nghe thấy trong cái buồng tối tăm và ẩm ướt. »