8 câu có “thập”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thập và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi cần chuyển đổi phân số này sang số thập phân. »

thập: Tôi cần chuyển đổi phân số này sang số thập phân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp. »

thập: Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »

thập: Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn. »

thập: Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn. »

thập: Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt hàng thập kỷ, những cây dương xỉ xanh, cao và nguyên thủy đã trang trí cho khu vườn của họ. »

thập: Trong suốt hàng thập kỷ, những cây dương xỉ xanh, cao và nguyên thủy đã trang trí cho khu vườn của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghĩa trang đầy những bia mộ và thập giá, và những hồn ma dường như thì thầm những câu chuyện kinh dị giữa bóng tối. »

thập: Nghĩa trang đầy những bia mộ và thập giá, và những hồn ma dường như thì thầm những câu chuyện kinh dị giữa bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà toán học đã giải quyết một bài toán mà suốt hàng thập kỷ không có lời giải, sử dụng các phương pháp mới mẻ và sáng tạo. »

thập: Nhà toán học đã giải quyết một bài toán mà suốt hàng thập kỷ không có lời giải, sử dụng các phương pháp mới mẻ và sáng tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact