6 câu có “kỷ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kỷ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tầng lớp tư sản đã nắm quyền lực suốt nhiều thế kỷ. »

kỷ: Tầng lớp tư sản đã nắm quyền lực suốt nhiều thế kỷ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ hàng thế kỷ, ngô là một trong những loại hạt được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới. »

kỷ: Từ hàng thế kỷ, ngô là một trong những loại hạt được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nền văn minh đã cho phép sự tiến bộ của công nghệ và sự phát triển xã hội qua các thế kỷ. »

kỷ: Nền văn minh đã cho phép sự tiến bộ của công nghệ và sự phát triển xã hội qua các thế kỷ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xác ướp được phát hiện ở Siberia đã được bảo quản bởi lớp băng vĩnh cửu trong nhiều thế kỷ. »

kỷ: Xác ướp được phát hiện ở Siberia đã được bảo quản bởi lớp băng vĩnh cửu trong nhiều thế kỷ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt hàng thập kỷ, những cây dương xỉ xanh, cao và nguyên thủy đã trang trí cho khu vườn của họ. »

kỷ: Trong suốt hàng thập kỷ, những cây dương xỉ xanh, cao và nguyên thủy đã trang trí cho khu vườn của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Noble tộc thường là một tầng lớp thống trị trong lịch sử, nhưng vai trò của họ đã giảm sút qua các thế kỷ. »

kỷ: Noble tộc thường là một tầng lớp thống trị trong lịch sử, nhưng vai trò của họ đã giảm sút qua các thế kỷ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact