3 câu ví dụ có “lều”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lều và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: lều

Lều là một loại nhà tạm, thường làm bằng vải, bạt hoặc lá, dùng để che mưa nắng khi đi dã ngoại, cắm trại hoặc làm nơi ở tạm thời.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình. »

lều: Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà lão sống trong túp lều giữa rừng luôn luôn cô đơn. Mọi người đều nói bà là phù thủy. »

lều: Bà lão sống trong túp lều giữa rừng luôn luôn cô đơn. Mọi người đều nói bà là phù thủy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate. »

lều: Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact