34 câu có “phủ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phủ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh. »

phủ: Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khe suối được bao phủ bởi dương xỉ và rêu. »

phủ: Khe suối được bao phủ bởi dương xỉ và rêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lô đất trống nhanh chóng bị cỏ dại phủ đầy. »

phủ: Lô đất trống nhanh chóng bị cỏ dại phủ đầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cửa vào hang động được phủ đầy rêu và cây cỏ. »

phủ: Cửa vào hang động được phủ đầy rêu và cây cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng được phủ tuyết trong suốt mùa đông. »

phủ: Cánh đồng được phủ tuyết trong suốt mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con búp bê bằng vải nằm trên sàn, phủ đầy bụi. »

phủ: Con búp bê bằng vải nằm trên sàn, phủ đầy bụi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ. »

phủ: Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh. »

phủ: Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ô nhiễm không có biên giới. Chỉ có các chính phủ. »

phủ: Ô nhiễm không có biên giới. Chỉ có các chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường. »

phủ: Chiếc ga trải giường trắng che phủ toàn bộ giường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non. »

phủ: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con thiên nga có một vẻ đẹp không thể phủ nhận. »

phủ: Những con thiên nga có một vẻ đẹp không thể phủ nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết phủ kín phong cảnh. Đó là một ngày đông lạnh giá. »

phủ: Tuyết phủ kín phong cảnh. Đó là một ngày đông lạnh giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù bao phủ đầm lầy, tạo ra một bầu không khí bí ẩn. »

phủ: Sương mù bao phủ đầm lầy, tạo ra một bầu không khí bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều công dân ủng hộ cải cách thuế được chính phủ đề xuất. »

phủ: Nhiều công dân ủng hộ cải cách thuế được chính phủ đề xuất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh. »

phủ: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kem yêu thích của tôi là vị vani với lớp phủ sô cô la và caramel. »

phủ: Kem yêu thích của tôi là vị vani với lớp phủ sô cô la và caramel.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên những ngọn núi, một đám mây thấp bao phủ cảnh vật trong sương mù. »

phủ: Trên những ngọn núi, một đám mây thấp bao phủ cảnh vật trong sương mù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc. »

phủ: Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông. »

phủ: Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực. »

phủ: Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đi giữa những chiếc lá phủ đầy mặt đất, để lại một dấu vết sau lưng. »

phủ: Cô ấy đi giữa những chiếc lá phủ đầy mặt đất, để lại một dấu vết sau lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món tráng miệng yêu thích của tôi là kem Catalan với dâu tây phủ sô cô la. »

phủ: Món tráng miệng yêu thích của tôi là kem Catalan với dâu tây phủ sô cô la.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa nhìn ra cửa sổ lâu đài và thở dài khi thấy khu vườn phủ đầy tuyết. »

phủ: Công chúa nhìn ra cửa sổ lâu đài và thở dài khi thấy khu vườn phủ đầy tuyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều quốc gia châu Âu vẫn duy trì chế độ quân chủ như một hình thức chính phủ. »

phủ: Nhiều quốc gia châu Âu vẫn duy trì chế độ quân chủ như một hình thức chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »

phủ: Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các quyết định của chính phủ có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế của toàn bộ một quốc gia. »

phủ: Các quyết định của chính phủ có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế của toàn bộ một quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

phủ: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết phủ lên cảnh vật một lớp trắng tinh khiết, tạo ra bầu không khí yên bình và thanh thản. »

phủ: Tuyết phủ lên cảnh vật một lớp trắng tinh khiết, tạo ra bầu không khí yên bình và thanh thản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức. »

phủ: Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổ chức phi chính phủ làm việc chăm chỉ để tuyển dụng những người ủng hộ giúp đỡ cho sự nghiệp của họ. »

phủ: Tổ chức phi chính phủ làm việc chăm chỉ để tuyển dụng những người ủng hộ giúp đỡ cho sự nghiệp của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thể phủ nhận rằng tôi thích sô cô la, nhưng tôi biết rằng tôi phải kiểm soát lượng tiêu thụ của mình. »

phủ: Tôi không thể phủ nhận rằng tôi thích sô cô la, nhưng tôi biết rằng tôi phải kiểm soát lượng tiêu thụ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đại dương là những vùng nước rộng lớn bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất và rất cần thiết cho sự sống trên hành tinh. »

phủ: Các đại dương là những vùng nước rộng lớn bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất và rất cần thiết cho sự sống trên hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng khổng lồ hình thành ở những khu vực lạnh nhất của Trái Đất và có thể phủ một diện tích lớn đất đai. »

phủ: Các tảng băng là những khối băng khổng lồ hình thành ở những khu vực lạnh nhất của Trái Đất và có thể phủ một diện tích lớn đất đai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact