14 câu có “nam”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nam và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đồng phục nam có màu xanh đậm. »

nam: Đồng phục nam có màu xanh đậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính. »

nam: Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ. »

nam: Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính. »

nam: Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Độ từ tính của nam châm đã khiến các hạt kim loại bám vào nó. »

nam: Độ từ tính của nam châm đã khiến các hạt kim loại bám vào nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã. »

nam: Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch. »

nam: Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam. »

nam: Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa. »

nam: Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng. »

nam: Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống. »

nam: Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút. »

nam: Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều trở ngại trên con đường của mình, nhà thám hiểm đã thành công đến được cực nam. Anh cảm nhận được sự phấn khích của cuộc phiêu lưu và niềm hài lòng với thành tựu. »

nam: Mặc dù gặp nhiều trở ngại trên con đường của mình, nhà thám hiểm đã thành công đến được cực nam. Anh cảm nhận được sự phấn khích của cuộc phiêu lưu và niềm hài lòng với thành tựu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không gian xã hội mà nam giới và nữ giới tương tác không phải là một không gian đồng nhất hay toàn diện mà được "cắt xén" thành các thể chế khác nhau, như gia đình, trường học và nhà thờ. »

nam: Không gian xã hội mà nam giới và nữ giới tương tác không phải là một không gian đồng nhất hay toàn diện mà được "cắt xén" thành các thể chế khác nhau, như gia đình, trường học và nhà thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact