44 câu có “phản”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phản và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cầu vồng phản chiếu trên hồ nước trong veo. »

phản: Cầu vồng phản chiếu trên hồ nước trong veo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời xanh phản chiếu trên hồ nước yên tĩnh. »

phản: Bầu trời xanh phản chiếu trên hồ nước yên tĩnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ. »

phản: Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nụ cười của cô ấy phản ánh chiến thắng đã đạt được. »

phản: Nụ cười của cô ấy phản ánh chiến thắng đã đạt được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phản bội được coi là một sự ô nhục trong dân tộc. »

phản: Sự phản bội được coi là một sự ô nhục trong dân tộc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh sandwich pastrami đầy hương vị mạnh mẽ và tương phản. »

phản: Bánh sandwich pastrami đầy hương vị mạnh mẽ và tương phản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học là một công cụ mạnh mẽ cho sự phản ánh và tri thức. »

phản: Văn học là một công cụ mạnh mẽ cho sự phản ánh và tri thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm tối tương phản với ánh sáng của các vì sao. »

phản: Bóng tối của đêm tối tương phản với ánh sáng của các vì sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gương mặt của cô ấy đỏ bừng vì tức giận khi biết về sự phản bội. »

phản: Gương mặt của cô ấy đỏ bừng vì tức giận khi biết về sự phản bội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều người đàn ông trong suốt lịch sử đã phản đối chế độ nô lệ. »

phản: Nhiều người đàn ông trong suốt lịch sử đã phản đối chế độ nô lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phong cách Napoléon được phản ánh trong kiến trúc của thời kỳ đó. »

phản: Phong cách Napoléon được phản ánh trong kiến trúc của thời kỳ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể. »

phản: Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại. »

phản: Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh tường nhiều màu phản ánh sự đa dạng văn hóa của thành phố. »

phản: Bức tranh tường nhiều màu phản ánh sự đa dạng văn hóa của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường. »

phản: Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc. »

phản: May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch. »

phản: Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường. »

phản: Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn. »

phản: Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng. »

phản: Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc phổ biến có thể phản ánh văn hóa và giá trị của một xã hội cụ thể. »

phản: Âm nhạc phổ biến có thể phản ánh văn hóa và giá trị của một xã hội cụ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ẩm thực là một hình thức biểu đạt văn hóa phản ánh bản sắc của một dân tộc. »

phản: Ẩm thực là một hình thức biểu đạt văn hóa phản ánh bản sắc của một dân tộc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối. »

phản: Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ thống miễn dịch đối với các chất vô hại. »

phản: Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ thống miễn dịch đối với các chất vô hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »

phản: Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Triết học là khoa học nghiên cứu các ý tưởng và sự phản ánh về thế giới và cuộc sống. »

phản: Triết học là khoa học nghiên cứu các ý tưởng và sự phản ánh về thế giới và cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em trai tôi tin rằng những chú lùn sống trong công viên và tôi không phản đối điều đó. »

phản: Em trai tôi tin rằng những chú lùn sống trong công viên và tôi không phản đối điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố. »

phản: Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »

phản: Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể. »

phản: Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong những câu thơ của bài thơ, tác giả phản ánh nỗi buồn mà ông thấy trong phong cảnh. »

phản: Trong những câu thơ của bài thơ, tác giả phản ánh nỗi buồn mà ông thấy trong phong cảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Noble tính cách của tâm hồn cô ấy được phản ánh qua những hành động hàng ngày của cô ấy. »

phản: Noble tính cách của tâm hồn cô ấy được phản ánh qua những hành động hàng ngày của cô ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng. »

phản: Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô tiên với những lọn tóc vàng bay lượn và ánh sáng mặt trời phản chiếu trên đôi cánh của cô. »

phản: Cô tiên với những lọn tóc vàng bay lượn và ánh sáng mặt trời phản chiếu trên đôi cánh của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù thời tiết lạnh, đám đông đã tập trung tại quảng trường để phản đối sự bất công xã hội. »

phản: Mặc dù thời tiết lạnh, đám đông đã tập trung tại quảng trường để phản đối sự bất công xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên. »

phản: Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng. »

phản: Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn không ngăn cản được những người biểu tình đang phản đối một cách hòa bình trên đường phố. »

phản: Cơn mưa lớn không ngăn cản được những người biểu tình đang phản đối một cách hòa bình trên đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ không bao giờ mệt mỏi khi ngắm nhìn vẻ đẹp của đôi mắt bạn, chúng là gương phản chiếu của tâm hồn bạn. »

phản: Tôi sẽ không bao giờ mệt mỏi khi ngắm nhìn vẻ đẹp của đôi mắt bạn, chúng là gương phản chiếu của tâm hồn bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời. »

phản: Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó. »

phản: Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề. »

phản: Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử nghệ thuật bao gồm từ những bức tranh hang động đến các tác phẩm đương đại, và phản ánh các xu hướng và phong cách của mỗi thời đại. »

phản: Lịch sử nghệ thuật bao gồm từ những bức tranh hang động đến các tác phẩm đương đại, và phản ánh các xu hướng và phong cách của mỗi thời đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phản bội tổ quốc, một trong những tội phạm nghiêm trọng nhất được quy định bởi pháp luật, bao gồm việc vi phạm lòng trung thành của cá nhân đối với nhà nước bảo vệ họ. »

phản: Sự phản bội tổ quốc, một trong những tội phạm nghiêm trọng nhất được quy định bởi pháp luật, bao gồm việc vi phạm lòng trung thành của cá nhân đối với nhà nước bảo vệ họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact