50 câu ví dụ với “địa”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “địa”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: địa
Địa: đất, mặt đất hoặc liên quan đến vị trí, nơi chốn trên trái đất.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Ông tự hào về nguồn gốc bản địa của mình.
Họ đã đăng tin tức trên tờ báo địa phương.
Một trang trại địa phương bán cà rốt hữu cơ.
Juan đã mua một chùm chuối ở chợ địa phương.
Cơn địa chấn xảy ra hôm qua có cường độ lớn.
Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào.
Bảo tồn di sản lịch sử tại bảo tàng địa phương.
Nhà địa lý đã lập bản đồ địa hình của dãy Andes.
Tôi thích mua thực phẩm hữu cơ ở chợ địa phương.
Họ đã đăng một bài ký sự trên tờ báo địa phương.
Thảm thực vật bản địa của khu vực này rất đa dạng.
Tôi quan tâm đến lịch sử bản địa của khu vực Andes.
Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương.
Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương.
Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình.
Họ đã phát hiện ra một địa điểm đẹp để nghỉ cuối tuần.
Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y.
Người bản địa Mỹ sống ở ngôi làng gần con sông tên là Koki.
Vào đêm trước lễ hội, mọi người đã giúp trang trí địa điểm.
Các bộ tộc bản địa đã dũng cảm bảo vệ lãnh thổ tổ tiên của họ.
Sự kiện đã trở thành tin tức trên tất cả các bản tin địa phương.
Người bản địa Mỹ là những cư dân gốc của châu Mỹ và hậu duệ của họ.
Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn.
Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ.
Người bản địa trong khu vực đã học cách bện dây để làm ba lô và giỏ.
Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Câu lạc bộ bóng đá dự định tuyển dụng những tài năng trẻ từ địa phương.
Cacique là một nhà lãnh đạo chính trị và quân sự của một bộ lạc bản địa.
Hình thái của các ngọn núi cho thấy độ cổ xưa của chúng về mặt địa chất.
Lễ hội kỷ niệm sự đa dạng di sản của các cộng đồng địa phương khác nhau.
Mỗi khi tôi đi du lịch, tôi thích tìm hiểu văn hóa và ẩm thực địa phương.
Cuộc xâm lược của những người chinh phục đã thay đổi lịch sử của lục địa.
Núi là một loại địa hình được đặc trưng bởi độ cao và hình dáng gồ ghề của nó.
Tôi đã học được nhiều điều về văn hóa dân gian bản địa tại bảo tàng địa phương.
Hình ảnh của người lãnh đạo bộ lạc là rất quan trọng trong lịch sử người bản địa.
Để trở thành một nhà địa chất giỏi, cần phải học tập nhiều và có nhiều kinh nghiệm.
Nhà thiết kế cảnh quan đã đề xuất trồng cây bản địa để duy trì sự đa dạng sinh học.
Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương.
Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự.
Cửa hàng này bán các sản phẩm thực phẩm hoàn toàn có nguồn gốc địa phương và hữu cơ.
Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác.
Một nhà địa chất học nghiên cứu đá và địa hình để hiểu rõ hơn về lịch sử của Trái Đất.
Ẩm thực Barinas có đặc trưng bởi việc sử dụng các nguyên liệu địa phương như ngô và sắn.
Một số cộng đồng người bản địa bảo vệ quyền lãnh thổ của họ trước các công ty khai thác.
Trong khu vực của chúng tôi, phát triển thủy điện đã cải thiện cơ sở hạ tầng địa phương.
Bối cảnh của câu chuyện là một cuộc chiến. Hai quốc gia đối đầu nằm trên cùng một lục địa.
Sự thuộc địa hóa hành tinh Sao Hỏa là một giấc mơ của nhiều nhà khoa học và nhà thiên văn học.
Những người bản địa của ngôi làng Mexico đi cùng nhau đến bữa tiệc, nhưng họ đã lạc trong rừng.
Nhiều huyền thoại và truyền thuyết xoay quanh hình ảnh của con cá sấu trong văn hóa địa phương.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.