13 câu có “khói”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khói và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Khói bốc ra từ ống khói màu trắng và dày đặc. »
•
« Đầu bếp quyết định nướng thịt để tạo hương vị khói. »
•
« Tôi có một chiếc xe lửa đồ chơi thật sự phát ra khói. »
•
« Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn. »
•
« Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí. »
•
« Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn. »
•
« Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng. »
•
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »
•
« Ngọn núi lửa phải đang phun trào để chúng ta có thể thấy ngọn lửa và khói. »
•
« Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp. »
•
« Trứng chiên với thịt xông khói và một tách cà phê; đó là bữa ăn đầu tiên trong ngày của tôi, và nó thật ngon! »
•
« Hãy khiêu vũ, hãy du lịch trên con đường, và qua ống khói của chiếc xe lửa, để khói bay lên với sự bình yên và những nốt nhạc vui tươi. »
•
« Bà phù thủy, với chiếc mũ nhọn và cái nồi bốc khói, đã tung ra những phép thuật và lời nguyền chống lại kẻ thù của mình, bất chấp hậu quả. »