21 câu có “bước”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bước và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đường sắt hẹp tiến bước chậm rãi. »

bước: Đường sắt hẹp tiến bước chậm rãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi bước vào nhà, anh ấy nói: "Chào mẹ". »

bước: Khi bước vào nhà, anh ấy nói: "Chào mẹ".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bước vào nhà mà không gây tiếng động. »

bước: Tôi bước vào nhà mà không gây tiếng động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã phớt lờ cảnh báo và bước vào khu vực cấm. »

bước: Họ đã phớt lờ cảnh báo và bước vào khu vực cấm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi bước vào nhà, tôi nhận ra sự bừa bộn có ở đó. »

bước: Khi bước vào nhà, tôi nhận ra sự bừa bộn có ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đây là một sự kiện lịch sử sẽ đánh dấu một bước ngoặt. »

bước: Đây là một sự kiện lịch sử sẽ đánh dấu một bước ngoặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kịch bản của vở kịch có một bước ngoặt bất ngờ ở cuối. »

bước: Kịch bản của vở kịch có một bước ngoặt bất ngờ ở cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng. »

bước: Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn. »

bước: Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi. »

bước: Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước. »

bước: Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc ký hợp đồng là một bước pháp lý quan trọng trong kinh doanh. »

bước: Việc ký hợp đồng là một bước pháp lý quan trọng trong kinh doanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc chìa khóa xoay trong ổ khóa, trong khi cô ấy bước vào phòng. »

bước: Chiếc chìa khóa xoay trong ổ khóa, trong khi cô ấy bước vào phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn. »

bước: Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước. »

bước: Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết có một bước ngoặt kịch tính khiến tất cả độc giả bất ngờ. »

bước: Cuốn tiểu thuyết có một bước ngoặt kịch tính khiến tất cả độc giả bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy. »

bước: Con đường vắng vẻ. Không nghe thấy gì ngoài âm thanh của bước chân của anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành công không phải là một điểm đến, mà là một con đường cần phải đi từng bước một. »

bước: Thành công không phải là một điểm đến, mà là một con đường cần phải đi từng bước một.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thám tử tư đã bước vào thế giới ngầm của mafia, biết rằng anh ta đang mạo hiểm tất cả vì sự thật. »

bước: Thám tử tư đã bước vào thế giới ngầm của mafia, biết rằng anh ta đang mạo hiểm tất cả vì sự thật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi tiến bước trên con đường mòn, mặt trời lặn sau những ngọn núi, để lại một bầu không khí mờ ảo. »

bước: Khi tôi tiến bước trên con đường mòn, mặt trời lặn sau những ngọn núi, để lại một bầu không khí mờ ảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc trải dài vô tận trước mặt họ, và chỉ có gió và tiếng bước chân của những con lạc đà phá vỡ sự im lặng. »

bước: Sa mạc trải dài vô tận trước mặt họ, và chỉ có gió và tiếng bước chân của những con lạc đà phá vỡ sự im lặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact