16 câu có “mảnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mảnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trên mảnh đất, họ đã trồng cây ăn quả. »

mảnh: Trên mảnh đất, họ đã trồng cây ăn quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

mảnh: Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã mua một mảnh đất để trồng rau. »

mảnh: Chúng tôi đã mua một mảnh đất để trồng rau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Viên gạch rơi xuống và bị vỡ thành hai mảnh. »

mảnh: Viên gạch rơi xuống và bị vỡ thành hai mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh. »

mảnh: Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ. »

mảnh: Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh. »

mảnh: Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã chọn một cây cọ mảnh để vẽ những nét tinh tế. »

mảnh: Nghệ sĩ đã chọn một cây cọ mảnh để vẽ những nét tinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng. »

mảnh: Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc. »

mảnh: Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ. »

mảnh: Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bồ câu tìm thấy một mảnh bánh mì trên mặt đất và đã ăn nó. »

mảnh: Con chim bồ câu tìm thấy một mảnh bánh mì trên mặt đất và đã ăn nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »

mảnh: Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng. »

mảnh: Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

mảnh: Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ. »

mảnh: Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact