16 câu có “mảnh”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mảnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Trên mảnh đất, họ đã trồng cây ăn quả. »
•
« Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh. »
•
« Chúng tôi đã mua một mảnh đất để trồng rau. »
•
« Viên gạch rơi xuống và bị vỡ thành hai mảnh. »
•
« Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh. »
•
« Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ. »
•
« Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh. »
•
« Nghệ sĩ đã chọn một cây cọ mảnh để vẽ những nét tinh tế. »
•
« Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng. »
•
« Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc. »
•
« Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ. »
•
« Con chim bồ câu tìm thấy một mảnh bánh mì trên mặt đất và đã ăn nó. »
•
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »
•
« Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng. »
•
« Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh. »
•
« Con hươu cao cổ thanh lịch và mảnh mai di chuyển với một sự duyên dáng và thanh tao khiến nó nổi bật trên đồng cỏ. »