13 câu có “chữ”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chữ và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng. »
•
« Con trai tôi thích hát bảng chữ cái để luyện tập bảng chữ cái. »
•
« Các chữ tượng hình được người Ai Cập cổ đại sử dụng để giao tiếp. »
•
« Trong lớp ngôn ngữ, hôm nay chúng tôi đã học bảng chữ cái tiếng Trung. »
•
« Chữ hình nêm là một hệ thống chữ viết cổ xưa được sử dụng ở Mesopotamia. »
•
« Cuốn sách "El abecé" có hình minh họa cho mỗi chữ cái trong bảng chữ cái. »
•
« Người La Mã sử dụng các pháo đài hình chữ nhật được xây dựng bằng gỗ và đá. »
•
« Nghệ thuật Maya là một bí ẩn, các chữ tượng hình của nó vẫn chưa được giải mã hoàn toàn. »
•
« Nhà ngôn ngữ học đã giải mã một chữ tượng hình cổ xưa mà hàng thế kỷ qua chưa ai hiểu được. »
•
« Thời tiền sử là khoảng thời gian từ khi con người xuất hiện cho đến khi phát minh ra chữ viết. »
•
« Có hàng ngàn hình khắc chữ tượng hình Maya, và người ta tin rằng chúng có một ý nghĩa huyền bí. »
•
« Nhà khảo cổ học hầu như không thể giải mã các chữ tượng hình được khắc trên đá, chúng ở trong tình trạng rất tồi tệ. »
•
« Khi ngửi thấy mùi cà phê mới xay, nhà văn ngồi trước máy đánh chữ của mình và bắt đầu hình thành những suy nghĩ của mình. »