50 câu có “đặc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đặc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cây sáo Pan có âm thanh rất đặc biệt. »
•
« Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh. »
•
« Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này. »
•
« Động vật có vú có đặc điểm là cho con bú. »
•
« Chất thải điện tử cần được xử lý đặc biệt. »
•
« Gỗ có một vân tối và đẹp một cách đặc biệt. »
•
« Hương vị của hạt anise rất đặc biệt và thơm. »
•
« Khói bốc ra từ ống khói màu trắng và dày đặc. »
•
« Bạn đã thử món ăn đặc trưng của Hamburg chưa? »
•
« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »
•
« Một bó cúc có thể là một món quà rất đặc biệt. »
•
« Urano là một hành tinh khí với màu xanh đặc trưng. »
•
« Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt. »
•
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non. »
•
« Những đốm trên da báo làm cho nó rất đặc biệt và đẹp. »
•
« Tôi thích tập thể thao, đặc biệt là bóng đá và bóng rổ. »
•
« Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ. »
•
« Mỗi hạt trên vòng tay đều có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi. »
•
« Cam là một loại trái cây rất ngon có màu sắc rất đặc trưng. »
•
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh. »
•
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »
•
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »
•
« Cô ấy đeo một chiếc ghim đặc trưng trên ve áo khoác của mình. »
•
« Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng. »
•
« Trong phương ngữ này, người ta nói theo một cách rất đặc biệt. »
•
« Trái cây là một loại thực phẩm có đặc điểm rất giàu vitamin C. »
•
« Chim là những động vật có đặc điểm là có lông và khả năng bay. »
•
« Để làm nước sốt, bạn phải đánh đều hỗn hợp cho đến khi đặc lại. »
•
« Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một bữa tiệc thịnh soạn cho một dịp đặc biệt. »
•
« Nhà thờ đã tổ chức một thánh lễ đặc biệt cho các người hành hương. »
•
« Điều đặc biệt của khí hậu ở khu vực này là mưa rất ít trong mùa hè. »
•
« Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí. »
•
« Bác sĩ thú y đã khuyên một chế độ ăn đặc biệt cho chó của chúng tôi. »
•
« Bạn là một người rất đặc biệt, bạn sẽ luôn là một người bạn tuyệt vời. »
•
« Ông tôi là người Arequipa và luôn nấu những món ăn đặc sản ngon tuyệt. »
•
« Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt. »
•
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »
•
« Mỏ của đại bàng đặc biệt sắc bén, cho phép nó cắt thịt một cách dễ dàng. »
•
« Cua là loài giáp xác có đặc điểm là có hai càng và một lớp vỏ phân đoạn. »
•
« Paella là một món ăn đặc trưng của Tây Ban Nha mà mọi người đều nên thử. »
•
« Trường đã tổ chức một sự kiện đặc biệt cho các sinh viên sắp tốt nghiệp. »
•
« Có một điều đặc biệt trong cách nói của cô ấy khiến cô ấy trở nên thú vị. »
•
« Con hề được biết đến với tiếng cười đặc trưng của nó trên savan châu Phi. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »
•
« Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi những đặc quyền kinh tế và xã hội của họ. »
•
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »
•
« Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc. »
•
« Nghệ thuật baroque được đặc trưng bởi sự trang trí quá mức và tính kịch tính. »