7 câu có “rình”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rình và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sư tử rình rập; chờ đợi ẩn nấp để tấn công. »

rình: Sư tử rình rập; chờ đợi ẩn nấp để tấn công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm. »

rình: Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bóng đen di chuyển trong bóng tối, rình rập con mồi của chúng. »

rình: Những bóng đen di chuyển trong bóng tối, rình rập con mồi của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống. »

rình: Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những câu chuyện cổ xưa nói về những linh hồn ác quỷ rình rập trong bóng tối. »

rình: Những câu chuyện cổ xưa nói về những linh hồn ác quỷ rình rập trong bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »

rình: Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kẻ giết người hàng loạt rình rập trong bóng tối, chờ đợi con mồi tiếp theo với sự háo hức. »

rình: Kẻ giết người hàng loạt rình rập trong bóng tối, chờ đợi con mồi tiếp theo với sự háo hức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact