9 câu có “diễu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ diễu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »
•
« Tôi đã mua một chiếc huy hiệu cho buổi diễu hành độc lập. »
•
« Trong suốt buổi diễu hành, tân binh đã diễu hành với niềm tự hào và kỷ luật. »
•
« Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm. »
•
« Đội kỵ binh của các vị vua diễu hành tự hào trong các buổi diễu hành và lễ nghi. »
•
« Các hành động anh hùng của những người lính đã được tôn vinh trong buổi diễu hành. »
•
« Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân. »
•
« Cuộc diễu hành Ngày Độc lập đã truyền cảm hứng cho một cảm giác yêu nước mạnh mẽ trong tất cả mọi người. »
•
« Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »