5 câu có “gián”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gián và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra. »

gián: Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng của đêm bị gián đoạn bởi tiếng hát của những con dế. »

gián: Sự im lặng của đêm bị gián đoạn bởi tiếng hát của những con dế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung. »

gián: Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua. »

gián: Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »

gián: Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact