41 câu có “tươi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tươi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Có cua tươi ở chợ sáng nay. »

tươi: Có cua tươi ở chợ sáng nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai tươi mềm và dễ cắt. »

tươi: Phô mai tươi mềm và dễ cắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Màu xanh của cỏ thật tươi mát! »

tươi: Màu xanh của cỏ thật tươi mát!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thêm trái cây tươi vào thạch. »

tươi: Tôi đã thêm trái cây tươi vào thạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích súp được chế biến với cua tươi. »

tươi: Tôi thích súp được chế biến với cua tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi. »

tươi: Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những quả trứng tôi mua ở cửa hàng còn tươi. »

tươi: Những quả trứng tôi mua ở cửa hàng còn tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rừng rậm dọc theo đường xích đạo rất tươi tốt. »

tươi: Rừng rậm dọc theo đường xích đạo rất tươi tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại hội chợ, tôi đã mua sắn tươi để nấu ăn ở nhà. »

tươi: Tại hội chợ, tôi đã mua sắn tươi để nấu ăn ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuần này đã mưa nhiều, và cánh đồng thì xanh tươi. »

tươi: Tuần này đã mưa nhiều, và cánh đồng thì xanh tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ. »

tươi: Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải cẩu muốn bạn mang cá tươi đến cho nó mỗi ngày. »

tươi: Con hải cẩu muốn bạn mang cá tươi đến cho nó mỗi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi. »

tươi: Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ. »

tươi: Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi. »

tươi: Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vườn hữu cơ sản xuất rau tươi ngon và lành mạnh mỗi mùa. »

tươi: Vườn hữu cơ sản xuất rau tươi ngon và lành mạnh mỗi mùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng. »

tươi: Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi. »

tươi: Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với việc thêm các nguyên liệu tươi, công thức đã được cải thiện. »

tươi: Với việc thêm các nguyên liệu tươi, công thức đã được cải thiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát. »

tươi: Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày. »

tươi: Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống. »

tươi: Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xoài là trái cây yêu thích của tôi, tôi rất thích vị ngọt và tươi mát của nó. »

tươi: Xoài là trái cây yêu thích của tôi, tôi rất thích vị ngọt và tươi mát của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn gia súc đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh tươi và nắng ấm. »

tươi: Đàn gia súc đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh tươi và nắng ấm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi. »

tươi: Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay buổi sáng tôi đã mua một quả dưa hấu tươi và ăn nó với rất nhiều niềm vui. »

tươi: Hôm nay buổi sáng tôi đã mua một quả dưa hấu tươi và ăn nó với rất nhiều niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả. »

tươi: Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng. »

tươi: Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp người Ý đã chuẩn bị một bữa tối truyền thống với mì tươi và sốt cà chua tự làm. »

tươi: Đầu bếp người Ý đã chuẩn bị một bữa tối truyền thống với mì tươi và sốt cà chua tự làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quyết định thăm căn nhà gỗ trên núi được bao quanh bởi một phong cảnh tươi đẹp. »

tươi: Chúng tôi quyết định thăm căn nhà gỗ trên núi được bao quanh bởi một phong cảnh tươi đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi đến quả táo và lấy nó. Anh cắn vào và cảm thấy nước trái cây tươi chảy xuống cằm của mình. »

tươi: Anh ấy đi đến quả táo và lấy nó. Anh cắn vào và cảm thấy nước trái cây tươi chảy xuống cằm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử tuyệt vời, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao. »

tươi: Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử tuyệt vời, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dâu tây là một loại trái cây rất phổ biến trên toàn thế giới vì hương vị ngọt ngào và tươi mát của nó. »

tươi: Dâu tây là một loại trái cây rất phổ biến trên toàn thế giới vì hương vị ngọt ngào và tươi mát của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân làm việc chăm chỉ trong vườn của mình để trồng trái cây và rau quả tươi ngon và lành mạnh. »

tươi: Người nông dân làm việc chăm chỉ trong vườn của mình để trồng trái cây và rau quả tươi ngon và lành mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nho là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi. Tôi thích hương vị ngọt ngào và tươi mát của chúng. »

tươi: Nho là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi. Tôi thích hương vị ngọt ngào và tươi mát của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới. »

tươi: Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »

tươi: Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó. »

tươi: Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau. »

tươi: vitamin B. Nó có trong gan, thịt heo, trứng, sữa, ngũ cốc, men bia và trong nhiều loại trái cây và rau quả tươi khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi hải sản và cá tươi được thêm vào súp, chúng tôi biết rằng cần phải nêm thêm chanh để hương vị của biển thực sự nổi bật. »

tươi: Sau khi hải sản và cá tươi được thêm vào súp, chúng tôi biết rằng cần phải nêm thêm chanh để hương vị của biển thực sự nổi bật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »

tươi: Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact