40 câu có “giao”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ giao và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sự giao tiếp giữa họ rất trôi chảy. »
•
« Sự nhút nhát có thể cản trở giao tiếp. »
•
« Cô ấy chơi sáo trong dàn nhạc giao hưởng. »
•
« Chìa khóa cho một mối quan hệ tốt là giao tiếp. »
•
« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »
•
« Thể thao cũng là một cách tốt để giao lưu xã hội. »
•
« Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng. »
•
« Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng. »
•
« Vấn đề chủ yếu nằm ở việc giao tiếp kém giữa họ với nhau. »
•
« Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ. »
•
« Chúng tôi rất thích món ăn trong sự kiện giao lưu văn hóa. »
•
« Sự mơ hồ của ngôn ngữ là một vấn đề phổ biến trong giao tiếp. »
•
« Sự thận trọng của người bạn tâm giao là chìa khóa để giữ bí mật. »
•
« Các chữ tượng hình được người Ai Cập cổ đại sử dụng để giao tiếp. »
•
« Đèn giao thông ở góc đường đang đỏ, vì vậy chúng ta phải dừng lại. »
•
« Sự ổn định của một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và giao tiếp. »
•
« Cá voi lưng gù phát ra âm thanh phức tạp được sử dụng để giao tiếp. »
•
« Công nghệ đã biến đổi cách chúng ta giao tiếp và mối quan hệ với nhau. »
•
« Mặc dù không có vẻ như vậy, nghệ thuật là một hình thức giao tiếp mạnh mẽ. »
•
« Cái trống được sử dụng như một nhạc cụ và cũng như một hình thức giao tiếp. »
•
« Sự thiếu giao tiếp có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến các mối quan hệ cá nhân. »
•
« Văn học là nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ như một phương tiện biểu đạt và giao tiếp. »
•
« Âm nhạc là nghệ thuật sử dụng âm thanh như một phương tiện biểu đạt và giao tiếp. »
•
« Cá heo là một loài động vật có vú biển rất thông minh và giao tiếp bằng âm thanh. »
•
« Internet là một mạng lưới toàn cầu về giao tiếp kết nối mọi người trên khắp thế giới. »
•
« Cá heo là động vật có vú sống dưới nước, chúng giao tiếp qua âm thanh và rất thông minh. »
•
« Các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu các ngôn ngữ và cách chúng được sử dụng trong giao tiếp. »
•
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »
•
« Loài người là loài duy nhất được biết đến có khả năng giao tiếp bằng một ngôn ngữ phức tạp. »
•
« Thơ ca là một hình thức giao tiếp cho phép truyền đạt cảm xúc và tình cảm một cách sâu sắc. »
•
« Xe đạp là một phương tiện giao thông yêu cầu nhiều kỹ năng và sự phối hợp để có thể điều khiển. »
•
« Một tín hiệu giao thông là một thiết bị cơ khí hoặc điện được sử dụng để điều khiển giao thông. »
•
« Văn học là một hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ như một phương tiện biểu đạt và giao tiếp. »
•
« Đêm tối và đèn giao thông không hoạt động, điều này đã biến ngã tư đó thành một mối nguy thực sự. »
•
« Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn. »
•
« Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại. »
•
« Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ. »
•
« Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ. »
•
« Kỹ sư hàng không vũ trụ đã thiết kế một vệ tinh nhân tạo để cải thiện việc giao tiếp và quan sát trái đất từ không gian. »
•
« Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »