9 câu có “bối”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bối và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « "Chiến trường là một bối cảnh của sự tàn phá và hỗn loạn, nơi các chiến sĩ chiến đấu vì sự sống của họ." »
• « Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối. »
• « Bác sĩ đã giải thích bằng các thuật ngữ kỹ thuật về căn bệnh mà bệnh nhân mắc phải, khiến cho người thân cảm thấy bối rối. »
• « Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »