15 câu có “rối”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rối và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Anh trai tôi bị rối loạn giấc ngủ. »

rối: Anh trai tôi bị rối loạn giấc ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu đố của bí ẩn khiến mọi người đều bối rối. »

rối: Câu đố của bí ẩn khiến mọi người đều bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối. »

rối: Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã giải thích rối loạn bằng những từ đơn giản. »

rối: Bác sĩ đã giải thích rối loạn bằng những từ đơn giản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù. »

rối: Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mơ hồ trong lời nói của anh ấy khiến tôi cảm thấy bối rối. »

rối: Sự mơ hồ trong lời nói của anh ấy khiến tôi cảm thấy bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình. »

rối: Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Du khách cảm thấy bối rối trước hành vi của người khác ở đất nước đó. »

rối: Du khách cảm thấy bối rối trước hành vi của người khác ở đất nước đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối. »

rối: Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

rối: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ. »

rối: Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ tâm thần đã phân tích nguyên nhân của một rối loạn tâm thần và đề xuất một phương pháp điều trị hiệu quả. »

rối: Bác sĩ tâm thần đã phân tích nguyên nhân của một rối loạn tâm thần và đề xuất một phương pháp điều trị hiệu quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối. »

rối: Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã giải thích bằng các thuật ngữ kỹ thuật về căn bệnh mà bệnh nhân mắc phải, khiến cho người thân cảm thấy bối rối. »

rối: Bác sĩ đã giải thích bằng các thuật ngữ kỹ thuật về căn bệnh mà bệnh nhân mắc phải, khiến cho người thân cảm thấy bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay. »

rối: Họ đang diễu hành giữa đường, hát hò và làm gián đoạn giao thông trong khi vô số người New York quan sát, một số thì bối rối và những người khác thì vỗ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact