50 câu ví dụ với “tính”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tính”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: tính
Đặc điểm, bản chất hoặc phẩm chất riêng của một người, vật hoặc sự việc.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Cô ấy có tính cách tốt và luôn mỉm cười.
Lớp học có tính chất vui chơi và thú vị.
Juan thích sử dụng nước hoa có hương nam tính.
Bà lão gõ phím chăm chỉ trên máy tính của mình.
Chất này có sự sủi bọt, tính chất phát ra bọt khí.
Người ta nói rằng hạt thì là có tính chất tiêu hóa.
Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán.
Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo.
Tiểu thuyết thiếu tính nhất quán trong việc kể chuyện.
Chuột là một thiết bị ngoại vi thiết yếu cho máy tính.
Chiếc máy tính mà tôi mua hôm qua đang hoạt động rất tốt.
Lòng tốt là một đức tính mà tất cả mọi người nên trau dồi.
Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc.
Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính.
Chỉ một sai lầm tính toán đơn thuần có thể gây ra thảm họa.
Thể hiện sự khiêm tốn trước thành công là một đức tính lớn.
Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính.
Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình.
Lớp học nấu ăn với giảng viên rất vui và mang tính giáo dục.
Nghèo đói mãn tính ảnh hưởng đến nhiều khu vực của đất nước.
Vở kịch đầy kịch tính đã khiến khán giả xúc động và suy ngẫm.
Độ từ tính của nam châm đã khiến các hạt kim loại bám vào nó.
Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn.
Sự trung thực là một đức tính rất được trân trọng giữa bạn bè.
Họ đã tính toán chiều dài của đường tròn một cách nhanh chóng.
Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt.
Ông tôi có một tính cách lạnh lùng. Luôn luôn lạnh lẽo và thờ ơ.
Tôi thích bố tôi vì ông ấy rất vui tính và làm tôi cười rất nhiều.
Hóa học là khoa học nghiên cứu về vật chất và các tính chất của nó.
Ô nhiễm mãn tính của con sông gây lo ngại cho các nhà sinh thái học.
Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch.
Bức tranh miêu tả một cảnh chiến tranh với tông màu kịch tính và sâu sắc.
Kiên nhẫn là một đức tính cần được rèn luyện để có một cuộc sống trọn vẹn.
Cuốn tiểu thuyết có một bước ngoặt kịch tính khiến tất cả độc giả bất ngờ.
Tiểu thuyết lãng mạn kể về một câu chuyện tình yêu đầy đam mê và kịch tính.
Câu chuyện của cô ấy là một câu chuyện kịch tính về sự vượt qua và hy vọng.
Bác sĩ giải thích rằng căn bệnh này là mãn tính và sẽ cần điều trị kéo dài.
Bướm là những côn trùng xinh đẹp trải qua một quá trình biến hình kịch tính.
Nghệ thuật baroque được đặc trưng bởi sự trang trí quá mức và tính kịch tính.
Nữ diễn viên đã thể hiện một vai diễn kịch tính giúp cô nhận được đề cử Oscar.
Một sai lầm nghiêm trọng trong các phép tính đã dẫn đến sự sụp đổ của cây cầu.
Nữ diễn viên chính đã được khen ngợi vì monologue đầy kịch tính và cảm động của cô.
Sự chấp nhận những lời chỉ trích mang tính xây dựng là điều cần thiết để cải thiện.
Trò chơi điện tử trên máy tính so với trò chơi trên console, bạn thích cái nào hơn?
Bạn phải bảo vệ dữ liệu trên máy tính của mình bằng cách sử dụng một mật khẩu an toàn.
Đôi khi, sự ngây thơ có thể là một đức tính, vì nó cho phép nhìn thế giới với hy vọng.
Danh tính là điều mà tất cả chúng ta đều có và định nghĩa chúng ta như những con người.
Noble tính cách của tâm hồn cô ấy được phản ánh qua những hành động hàng ngày của cô ấy.
Thơ ca là một thể loại văn học được đặc trưng bởi vẻ đẹp của từ ngữ và tính nhạc của nó.
Một máy tính là một thiết bị dùng để thực hiện các phép tính và công việc với tốc độ cao.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.