4 câu có “nhằm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhằm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững. »

nhằm: Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông nghèo đã dành cả cuộc đời mình để làm việc chăm chỉ nhằm đạt được những gì mình muốn. »

nhằm: Người đàn ông nghèo đã dành cả cuộc đời mình để làm việc chăm chỉ nhằm đạt được những gì mình muốn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người. »

nhằm: Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thuật ngữ thời kỳ đồ đá giữa nhằm chỉ khoảng thời gian giữa sự xuất hiện đầu tiên của Homo sapiens (khoảng 300.000 năm trước) và sự xuất hiện của hiện đại hoàn toàn về hành vi (khoảng 50.000 năm trước). »

nhằm: Thuật ngữ thời kỳ đồ đá giữa nhằm chỉ khoảng thời gian giữa sự xuất hiện đầu tiên của Homo sapiens (khoảng 300.000 năm trước) và sự xuất hiện của hiện đại hoàn toàn về hành vi (khoảng 50.000 năm trước).
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact