17 câu có “khoảng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khoảng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Trọng lượng của gói hàng đó khoảng năm ký. »

khoảng: Trọng lượng của gói hàng đó khoảng năm ký.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một thế kỷ là một khoảng thời gian rất dài. »

khoảng: Một thế kỷ là một khoảng thời gian rất dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà có diện tích khoảng 120 mét vuông. »

khoảng: Ngôi nhà có diện tích khoảng 120 mét vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài. »

khoảng: Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s². »

khoảng: Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s².
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người. »

khoảng: Quá trình mang thai kéo dài khoảng chín tháng ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ căn hộ của tôi, đi bộ đến văn phòng mất khoảng ba mươi phút. »

khoảng: Từ căn hộ của tôi, đi bộ đến văn phòng mất khoảng ba mươi phút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Radar là một công cụ rất hữu ích để phát hiện các vật thể ở khoảng cách xa. »

khoảng: Radar là một công cụ rất hữu ích để phát hiện các vật thể ở khoảng cách xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có vẻ ngoài mong manh, bướm có khả năng di chuyển một khoảng cách lớn. »

khoảng: Mặc dù có vẻ ngoài mong manh, bướm có khả năng di chuyển một khoảng cách lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Triển lãm của bảo tàng bao gồm một khoảng thời gian dài trong lịch sử châu Âu. »

khoảng: Triển lãm của bảo tàng bao gồm một khoảng thời gian dài trong lịch sử châu Âu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ. »

khoảng: Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khủng long iguanodon sống trong kỷ Creta, cách đây khoảng 145 đến 65 triệu năm. »

khoảng: Khủng long iguanodon sống trong kỷ Creta, cách đây khoảng 145 đến 65 triệu năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

khoảng: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiền sử là khoảng thời gian từ khi con người xuất hiện cho đến khi phát minh ra chữ viết. »

khoảng: Thời tiền sử là khoảng thời gian từ khi con người xuất hiện cho đến khi phát minh ra chữ viết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù khoảng cách, cặp đôi vẫn giữ được tình yêu của họ qua những bức thư và cuộc gọi điện thoại. »

khoảng: Mặc dù khoảng cách, cặp đôi vẫn giữ được tình yêu của họ qua những bức thư và cuộc gọi điện thoại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ. »

khoảng: Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thuật ngữ thời kỳ đồ đá giữa nhằm chỉ khoảng thời gian giữa sự xuất hiện đầu tiên của Homo sapiens (khoảng 300.000 năm trước) và sự xuất hiện của hiện đại hoàn toàn về hành vi (khoảng 50.000 năm trước). »

khoảng: Thuật ngữ thời kỳ đồ đá giữa nhằm chỉ khoảng thời gian giữa sự xuất hiện đầu tiên của Homo sapiens (khoảng 300.000 năm trước) và sự xuất hiện của hiện đại hoàn toàn về hành vi (khoảng 50.000 năm trước).
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact