32 câu có “mát”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mát và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Màu xanh của cỏ thật tươi mát! »

mát: Màu xanh của cỏ thật tươi mát!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần mở cửa để không khí mát mẻ vào. »

mát: Cần mở cửa để không khí mát mẻ vào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió biển mát lạnh làm tôi dịu đi lo âu. »

mát: Gió biển mát lạnh làm tôi dịu đi lo âu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã vào bể bơi và tận hưởng nước mát. »

mát: Tôi đã vào bể bơi và tận hưởng nước mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè. »

mát: Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con heo đã tạo ra một vũng bùn lớn để làm mát. »

mát: Con heo đã tạo ra một vũng bùn lớn để làm mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà lão cảm nhận được một làn gió mát khi mở cửa sổ. »

mát: Bà lão cảm nhận được một làn gió mát khi mở cửa sổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió là một luồng không khí thổi nhẹ nhàng và mát mẻ. »

mát: Gió là một luồng không khí thổi nhẹ nhàng và mát mẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát. »

mát: Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi. »

mát: Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân. »

mát: Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bữa tiệc, họ đã phục vụ cocktail mát lạnh với nước ép anh đào. »

mát: Tại bữa tiệc, họ đã phục vụ cocktail mát lạnh với nước ép anh đào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát. »

mát: Tôi đã thêm một lát chanh vào trà của mình để tạo hương vị tươi mát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ăn cam vì chúng là một loại trái cây rất mát và có vị ngon. »

mát: Tôi thích ăn cam vì chúng là một loại trái cây rất mát và có vị ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày. »

mát: Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc. »

mát: Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mùa thu tiến triển, lá cây đổi màu và không khí trở nên mát mẻ hơn. »

mát: Khi mùa thu tiến triển, lá cây đổi màu và không khí trở nên mát mẻ hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước ép dưa hấu luôn làm tôi cảm thấy mát mẻ trong những ngày nóng bức. »

mát: Nước ép dưa hấu luôn làm tôi cảm thấy mát mẻ trong những ngày nóng bức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xoài là trái cây yêu thích của tôi, tôi rất thích vị ngọt và tươi mát của nó. »

mát: Xoài là trái cây yêu thích của tôi, tôi rất thích vị ngọt và tươi mát của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió biển mát mẻ đến nỗi tôi nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể trở về nhà. »

mát: Gió biển mát mẻ đến nỗi tôi nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể trở về nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó. »

mát: Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả. »

mát: Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng. »

mát: Hương vị của trà xanh thật tươi mát và nhẹ nhàng, như một làn gió vuốt ve vòm miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời xanh, trong khi làn gió mát thổi vào mặt tôi. »

mát: Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời xanh, trong khi làn gió mát thổi vào mặt tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi thích những ngày nhiều mây và những buổi chiều mát mẻ. »

mát: Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi thích những ngày nhiều mây và những buổi chiều mát mẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi buồn là một cảm xúc bình thường mà người ta cảm thấy khi mất mát một cái gì đó hoặc ai đó. »

mát: Nỗi buồn là một cảm xúc bình thường mà người ta cảm thấy khi mất mát một cái gì đó hoặc ai đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dâu tây là một loại trái cây rất phổ biến trên toàn thế giới vì hương vị ngọt ngào và tươi mát của nó. »

mát: Dâu tây là một loại trái cây rất phổ biến trên toàn thế giới vì hương vị ngọt ngào và tươi mát của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió mát từ biển vuốt ve gương mặt của những người thủy thủ, những người đang nỗ lực kéo cánh buồm lên. »

mát: Cơn gió mát từ biển vuốt ve gương mặt của những người thủy thủ, những người đang nỗ lực kéo cánh buồm lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nho là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi. Tôi thích hương vị ngọt ngào và tươi mát của chúng. »

mát: Nho là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi. Tôi thích hương vị ngọt ngào và tươi mát của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước. »

mát: Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó. »

mát: Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí mát mẻ và ánh nắng ấm áp khiến mùa xuân trở thành thời điểm lý tưởng để tham gia các hoạt động ngoài trời. »

mát: Không khí mát mẻ và ánh nắng ấm áp khiến mùa xuân trở thành thời điểm lý tưởng để tham gia các hoạt động ngoài trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact